Tử vi số học

Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm Đinh Mùi 2027

Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Tử vi số học luận giải tử vi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm Đinh Mùi 2027 về vận hạn, tình duyên, gia đạo, những khó khăn và trở ngại trong các công việc trọng đại của cuộc đời. Thay vì phải đến các thầy phong thủy xem tử vi, quý bạn 2009 Nam có thể đọc phân tích bình luận của chuyên gia Tử vi số học.

Mọi luận giải tử vi tuổi 2009 Nam mạng trong năm Đinh Mùi 2027 tại đây đều được xây dựng từ đội ngũ chuyên gia phong thủy Tử vi số học, đảm bảo cung cấp thông tin chi tiết, chính xác, hữu ích có thể hỗ trợ quý bạn chủ động trước những thuận lợi hay khó khăn, trở ngại trong năm Đinh Mùi 2027.

Tử vi 2009 năm 2027

1. Thông tin gia chủ tuổi Kỷ Sửu 2009

Năm sinh 2009
Tuổi

Tuổi Kỷ Sửu 2009xây nhà năm Đinh Mùi 2027 tốt không?
Kỷ Sửu 2009

Xem mệnh ngũ hành Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
(Mệnh Hỏa)
Thiên can Kỷ
Địa chi Sửu
Cung mệnh Nam cung Ly
Năm xem tử vi 2027

Tuổi Kỷ Sửu 2009xây nhà năm Đinh Mùi 2027 tốt không?
Đinh Mùi 2027


2. Bình giải tử vi năm 2027 cho tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng?

2.1 - Tử vi 2027 hạn sao chiếu tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng

Hạn sao của tuổi Kỷ Sửu 2009 năm Đinh Mùi 2027: HẠN TAM KHEO


Hạn Tam Kheo là gì?

Như đề cập ở đầu bài viết, nạn Tam Kheo là hạn chủ về vấn đề liên quan tới sức khỏe. Người gặp phải hạn Tam Kheo có nguy cơ bị các bệnh về xương khớp, tay chân vì thế nên tránh những nơi đông người, hạn chế phát sinh mâu thuẫn vì có thể dẫn tới xô xát mà gây ra chấn thương. Cũng không nên ở những nơi ẩm thấp khiến bệnh xương khớp bị ảnh hưởng. Ngoài ra cũng cần đề phòng các chấn thương ngoại khoa.

Từ xưa, ông cha ta đã lưu truyền câu nói: “Tam Kheo thống nhãn thương thủ túc”. Nội dung câu này nhằm đề cập tới những vấn đề mà người có hạn Tam Kheo sẽ phải gánh chịu trong suốt thời gian của năm gặp hạn đó.

  • Về sức khỏe: đây là hạn chủ của hạn Tam Kheo. Người gặp hạn này cần lưu ý chứng bệnh về phong thấp, các thương tích liên quan tới tay chân ngay từ trong những sinh hoạt nho nhỏ thường ngày trong gia đình. Không chỉ bản thân, mà nguy cơ gặp phải những thương tích này có thể xuất phát từ người thân trong gia đình gây ra cho bạn.
  • Về đời sống: để tránh những thương tích thì tốt hơn hết cũng không nên có mặt ở nơi đông người, tránh các xích mích, hiềm khích, cần nhẫn nhịn để không phát sinh mâu thuẫn thậm chí là xô xát nhau.

Hiềm khích, xô xát không chỉ ảnh hưởng tới vấn đề thể chất mà cả tinh thần của con người.

Hạn Tam Kheo tốt hay xấu?

Để biết hạn Tam Kheo xấu hay tốt, chỉ cần đọc qua nội dung câu thơ dưới đây là bạn có thể hình dung phần nào:

“Huỳnh Tuyền bệnh nặng nguy vong

Tam Kheo đau mắt, đề phòng tay chân”

Rõ ràng có thể thấy hạn này liên quan trực tiếp tới sức khỏe, mắt, tay chân có nguy cơ bị sự cố. Thị lực suy giảm, xương khớp tay chân bị thương tích do té ngã, xô xát…

Dựa trên những nghiên cứu được ghi chép thì không chỉ cần chú ý tới sức khỏe, bệnh về mắt, tay, chân, khi gặp hạn này còn cần tránh thị phi, cãi vã, mâu thuẫn vì không những dẫn tới thương tích, mà còn bị áp lực, sốc tâm lý.

Phương pháp giải hạn Tam Kheo?

Theo kinh nghiệm của các thầy Phong Thủy và Tử Vi, khi gặp các hạn theo tuổi thì không có cách nào giải hoàn toàn. Tốt nhất, trong năm khi tuổi của mình gặp phải hạn nào, thì nên cẩn thận với những điềm báo hay vận rủi có thể xảy ra, đồng thời sử dụng các phương pháp từ chuyên gia phong thủy, từ đó giảm thiểu rủi ro tới mức tối đa.

Với các đương số có hạn Tam Kheo thì cần chú ý những vấn đề sau:

  • Hạn chế đến những nơi đông người, cố gắng nhẫn nhịn trước tất cả mọi việc. Khi có xảy ra chuyện không may, cần suy nghĩ kỹ lưỡng, không để bị những người khác khiêu khích.
  • Gia chủ nên học cách nhẫn nhịn, tìm hướng giải quyết một cách thấu đáo. Làm việc chân chính, không toan tính điều xấu. Đặc biệt, nếu bạn làm cơ khí lúc nào cũng phải mặc đồ bảo hộ cẩn thận để hạn chế tai nạn lao động.
  • Người nào gặp phải hạn này cần chú ý ăn nói trong giao tiếp hàng ngày và tìm hiểu các mối quan hệ trước khi thân thiết, yêu đương. Bên cạnh đó, hãy giữ cho tâm luôn hướng thiện, làm nhiều việc tốt. 

2.2 - Tử vi 2027 tình cảm gia đình & Sao chiếu tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng

Sao chiếu mệnh tuổi Kỷ Sửu 2009: SAO LA HẦU


Tên sao Ngày cúng Tính chất sao
Sao La Hầu Ngày 8 hàng tháng
  • Người bị sao La Hầu chiếu mạng dễ bị tao tán tiền bạc, đa sầu, đa cảm, bệnh tật, khẩu thiệt thị phi. Nghĩa là sao này chủ mồm miệng, dễ gặp các chuyện thị phi liên quan đến công quyền, tranh chấp hoặc có nhiều chuyện phiền muộn trong lòng không đáng có. Ngoài ra người gặp sao này cũng cần chú ý các bệnh về máu huyết, tai mắt.
  • Người nào mệnh Kim và Mộc thì chịu ảnh hưởng nặng hơn mệnh khác vì sao này thuộc Hành Kim. Đàn ông gặp sao này chiếu mệnh mà người vợ có thai thì trong năm đó lại được hên may, làm ăn được phát đạt mà người vợ sinh sản cũng được bình an.

Sao La Hầu là gì, tốt hay xấu?

Sao La Hầu hay còn gọi là Khẩu Thiệt Tinh là một trong 9 Cửu Diệu của niên hạn, là hung tinh thuộc hành Kim. Đây chính là một hung tinh mang đến những điều không may, bất kể nam hay nữ cũng đều phải cẩn thận.

Người bị sao La Hầu chiếu mạng dễ bị tao tán tiền bạc, đa sầu, đa cảm, bệnh tật, khẩu thiệt thị phi. Nghĩa là sao này chủ mồm miệng, dễ gặp các chuyện thị phi liên quan đến công quyền, tranh chấp hoặc có nhiều chuyện phiền muộn trong lòng không đáng có. Ngoài ra người gặp sao này cũng cần chú ý các bệnh về máu huyết, tai mắt.

Người nào mệnh Kim và Mộc thì chịu ảnh hưởng nặng hơn mệnh khác vì sao này thuộc Hành Kim.

Đàn ông gặp sao này chiếu mệnh mà người vợ có thai thì trong năm đó lại được hên may, làm ăn được phát đạt mà người vợ sinh sản cũng được bình an.

Trong dân gian vẫn lưu truyền một bài thơ về tính chất của sao La Hầu như sau?

“La hầu hạn ấy nặng thay
Tháng giêng tháng bảy kị ngay chẳng hiền
Môn trung đổ bạc hao tiền
Tửu sắc tài khí đảo điên như là
Đàn ông nặng hơn đàn bà
Nữ nhân khẩu thiệt sinh mà giận nhau
Hao tài tốn của ốm đau
Sinh ra ẩu đả lao đao chẳng hiền
Đàn ông vận mạng bất yên
Tai nạn phản phúc của tiền tốn hao
Ăn ở ngay thẳng chẳng sang
Rủi gặp nguy hiểm ốm đau nhẹ nhàng”

Phân tích kỹ lưỡng ý tứ của bài thơ đoán hạn về sao này ta sẽ thấy sao này tác họa mạnh nhất vào thời điểm tháng 1 và tháng 7 âm lịch.

Đối với đàn ông gặp sao này thường thiệt hại nặng nề hơn nữ giới, có thể hao tiền tốn của, đau ốm, sinh ra tệ ăn chơi, lãng phí, bồ bịch, bạc bài, bê tha bia rượu, gia đạo mâu thuẫn bất hòa liên miên. Đối với nữ mệnh thường mang tiếng, cãi vã, sinh ra buồn bực muộn phiền.

Xâu chuỗi lại vấn đề ta thấy rằng năm gặp sao La hầu chiếu mạng nên tránh đầu tư làm ăn lớn, cẩn thận phát sinh những chuyện đào hoa bất chính, đề phòng đau ốm, tranh chấp cãi cọ, kiện cáo hoặc mang tiếng xấu, bị hiểu lầm, nghi ngờ, khó giải trình.

Văn khấn, lễ vật và cách cúng giải hạn sao La Hầu?

Từ xa xưa người ta đã quan niệm rằng dù gặp sao tốt hay sao xấu thì cũng nên làm lễ hóa giải và nghinh sao. Sao La Hầu là một hung tinh nên cần làm lễ giải hạn để tâm lý được vững vàng, có thêm niềm tin trong cuộc sống, mong muốn tránh được rủi ro và gặp nhiều may mắn.

Lễ cúng dâng sao giải hạn sao La Hầu thường thực hiện vào ngày mồng 8 âm lịch hàng tháng, tốt nhất là ngày mồng 8 tháng 1 âm lịch vì đây là ngày La Hầu tinh quân giáng trần. Mệnh chủ thắp đúng 9 ngọn nến hoặc đèn xếp theo hình bên dưới.

Thời gian cúng giải hạn sao La Hầu vào 21 giờ đến 23 giờ, hướng về chính Bắc để làm lễ giải sao. Lưu ý để việc làm lễ cúng giải hạn được tiến hành suôn sẻ thì trong nhà nên treo nhiều đồ vật cát tường, cầu may hay dùng trang sức đá quý màu đỏ (mão não đỏ, ngọc hồng lưu…).

Để giải hạn được sao La Hầu mọi thứ cần chuẩn bị phải có màu vàng, trường hợp nếu những thứ khác có màu sắc khác thì dùng giấy màu vàng gói lại hoặc lót giấy màu vàng xuống phía dưới sau đó đặt lễ lên trên.

Bài vị: Dùng sớ viết trên giấy màu vàng viết: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân Vị Tiền” lạy về hướng Bắc, vào lúc 21h đến 23h.​ Qua 23h đem bài vị vào nhà bếp đốt là được.

Dùng một cây rìu (nếu có) chặn phía trên. Lấy vải che kín bài vị và rìu. Nhớ đặt đồ này đằng sau 3 nén hương đã dâng. Sau đó, mặt hướng về phía chính Bắc tĩnh tọa (thiền) trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h.
Sắm lễ cúng giải hạn sao La Hầu

Lễ cúng sao giải hạn La Hầu gồm có?

  • 9 ngọn đèn hoặc nến
  • Bài vị màu vàng của sao La Hầu
  • Mũ vàng
  • Đinh tiền vàng
  • Gạo, muối
  • Trầu cau
  • Hương hoa, trái cây, phẩm oản
  • Chai nước
  • Hướng về chính Bắc làm lễ cúng sao giải hạn.

Lưu ý: Để giải hạn sao La Hầu tất cả mọi thứ bạn chuẩn bị cần phải màu vàng. Nếu những thứ gì có màu sắc khác thì bạn có thể dùng giấy màu vàng gói vào hoặc lót giấy màu vàng xuống phía dưới mâm sau đó để lễ lên phía trên.

– Hướng về chính Bắc làm lễ cúng sao giải hạn trong tháng hoặc giải hạn đầu năm.


Bài văn khấn cúng giải hạn sao La Hầu chuẩn theo văn khấn cổ truyền?

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

– Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.

– Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế.

– Con kính lạy Đức Trung Thiên tinh Chúa Bắc cực Tử Vi Tràng Sinh Đại Đế.

– Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh Quân.

– Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh Quân.

– Con kính lạy Đức Thiên cung Thần thủ La Hầu Đức Tinh Quân.

– Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân Quân.

Tín chủ con (chúng con) là: ………………….. Hôm nay là ngày ……. tháng ……. năm ………………. tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương thiết lập linh án tại (địa chỉ) ……………. để làm lễ cúng sao giải hạn La Hầu chiếu mệnh. Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn, ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia đạo bình yên, an khang thịnh vượng.

Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Lễ xong chờ hết tuần hương thì hoá sớ, bài vị và tiền vàng rồi vẩy rượu lên. Sau đó lấy muối gạo rắc bốn phương tám hướng.

 

2.3 - Tử vi 2027 tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng có hạn Tam Tai không?

Người tuổi Kỷ Sửu cần tránh các năm Tam tai: Tý, Sửu, Hợi năm 2027 (Đinh Mùi).
Theo cách tính thì Gia chủ 2009 (Kỷ Sửu) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.

bảng tính hạn tam tai

2.4 - Tử vi 2027 tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng có hạn Kim Lâu không?

Năm 2027 (Đinh Mùi) gia chủ 2009 (Kỷ Sửu) là 19 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ: Phạm Kim Lâu Thân

Kỵ thân: Gây tai hoạ cho chính bản thân mình. Nếu tai họa ập xuống thì mình sẽ là người gánh hậu quả nặng nề nhất.

xem tuổi kim lâu

2.5 - Tử vi 2027 tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng có hạn Hoang Ốc không?

Năm nay tuổi của bạn là "Tứ Tấn Tài" không phạm HOANG ỐC. Tứ Tấn Tài: Có câu “Tứ tấn tài chi phước lộc lai”, Làm nhà tuổi này gặp nhiều phúc lộc

xem tuổi phạm hoang ốc

2.6 - Tử vi 2027 tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng có hạn Thái Tuế không?

Kỷ Sửu 2009 năm Đinh Mùi 2027 sẽ phạm vào:

Hình Thái Tuế

Hình Thái Tuế: Năm hạn Thái Tuế hình tuổi cầm tinh, trong những năm này, bản mệnh cần hết sức cẩn thận kẻo vướng họa kiện tụng, tiểu nhân hãm hại, bị phạt tiền, mất việc, bản thân và người nhà sức khỏe có vấn đề. Hình Thái Tuế, hay còn được gọi là Thiên xung chỉ trường hợp người có tuổi con giáp cách con giáp lưu niên 6 năm, chịu ảnh hưởng Hình khắc, tức Thiên xung với lưu niên Thái Tuế.

Cách hóa giải Hình Thái Tuế: đặt một ly nước trắng về hường Cầu Tài (năm 2017 hướng cầu tài là hướng Đông – Nam) để tăng tài vận. Năng đi đền chùa cầu an.

Những ai vào năm phạm Thái Tuế không nên làm gì

  • Hạn chế đi đám ma, đám hiếu. Không vào phòng sinh đẻ. Điều này được lý giải là vì trong vận trình một năm, thì không hẳn lúc nào người phạm Thái Tuế cũng xui xẻo. Nhưng ngũ hành sinh khắc, tức nếu tham gia quá nhiều vào các chuyện xui xẻo thì giống như "diêm gặp lửa". Dễ làm cho bản thân bắt đầu xui xẻo. Nếu nhất định phải tham gia thì tuỳ vào nghi lễ mà nên tránh làm bước cuối cùng. Ví dụ đưa đám ma thì lúc cuối nên quay lưng lại với bia mộ. Đối với phòng sinh đẻ thì nên chuẩn bị một bao lì xì đỏ để lấy chút khí lành.
  • Không đến nơi hoang vu, hẻo lánh. Vì theo thuyết âm dương, chỗ nào càng vắng vẻ heo hút. Âm khí càng nhiều, không tốt cho người phạm Thái Tuế.
  • Không tiến hành chuyện lớn, chuyện đại sự Tốt nhất, nếu gặp những chuyện có tính biến động lớn hoặc biến hóa không lường trước được thì nên nhẫn nại hoặc không nên tham gia. Thiên thời, địa lợi, nhân hoà.
  • Không nên đứng ra giúp đỡ hay bảo đảm cho người khác bất cứ lúc nào Phạm Thái Tuế tối kị bốc đồng, xốc nổi, đứng ra lo chuyện bao đồng, giúp đỡ người không quen biết hay giúp bạn bè đứng ra đảm bảo để vay mượn tiền bạc… Những hành động thiếu suy nghĩ sẽ khiến cho bạn vướng phải phiền phức, rắc rối, thậm chí có thể bị họa đau thương hay vướng phải kiện tụng, nên lánh đi là hơn.

2.7 - Tử vi 2027 tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng làm nhà năm Đinh Mùi 2027 có tốt không?

Để biết quý bạn sinh năm 2009 làm nhà năm 2027 được không thì mời các bạn xem bảng dưới đây.

Tam tai
Người tuổi Kỷ Sửu cần tránh các năm Tam tai: Tý, Sửu, Hợi năm làm nhà 2027 (Đinh Mùi).
Theo cách tính thì Gia chủ 2009 (Kỷ Sửu) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.
Kim Lâu
Năm 2027 (Đinh Mùi) gia chủ 19 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ phạm Kim Lâu Thân. Nếu gia chủ làm nhà thì sẽ mang tai họa tới chính bản thân mình
Hoang ốc
Năm nay tuổi của bạn là "Tứ Tấn Tài" không phạm HOANG ỐC. Tứ tấn tài: Đây là cung tốt cuối cùng trong 6 hoang ốc, thường được lựa chọn để xây nhà. Tứ tấn tài sẽ mang đến tài lộc, phú quý cho gia đình.
Kết luận
Năm này gia chủ phạm phải:
- Gia chủ sẽ phạm kim lâu Thân. Nếu gia chủ làm nhà thì sẽ mang tai họa tới chính bản thân mình.
Năm này không tốt để bạn xây sửa nhà.
+ Kim Lâu là những năm xấu, gây bất lợi cho những mưu tính công việc, đặc biệt là những việc trọng đại như cưới hỏi, xây dựng nhà cửa hay làm ăn… Nếu như cố tình làm những công việc trọng đại trong tuổi Kim lâu thì sẽ liên tiếp gặp những khó khăn, trắc trở trong cuộc sống.

Nếu bạn vẫn muốn xây nhà có thể xem bảng mượn tuổi làm nhà bên dưới!

2.8 - Tử vi 2027 xem tuổi hợp Kỷ Sửu 2009 Nam mạng

Kỷ Sửu 2009 Bảng dưới đây tổng hợp Nam tuổi Kỷ Sửu 2009 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Kỷ Sửu 2009 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp Luận giải hợp tuổi
2021 - Tân Sửu - Nữ Mạng 7 Nam Kỷ Sửu 2009 hợp với nữ Tân Sửu 2021
2020 - Canh Tý - Nữ Mạng 7 Nam Kỷ Sửu 2009 hợp với nữ Canh Tý 2020
2017 - Đinh Dậu - Nữ Mạng 6 Nam Kỷ Sửu 2009 hợp với nữ Đinh Dậu 2017
2016 - Bính Thân - Nữ Mạng 7 Nam Kỷ Sửu 2009 hợp với nữ Bính Thân 2016
2011 - Tân Mão - Nữ Mạng 6 Nam Kỷ Sửu 2009 hợp với nữ Tân Mão 2011
2008 - Mậu Tý - Nữ Mạng 6 Nam Kỷ Sửu 2009 hợp với nữ Mậu Tý 2008
2007 - Đinh Hợi - Nữ Mạng 8 Nam Kỷ Sửu 2009 hợp với nữ Đinh Hợi 2007
2006 - Bính Tuất - Nữ Mạng 7 Nam Kỷ Sửu 2009 hợp với nữ Bính Tuất 2006
1999 - Kỷ Mão - Nữ Mạng 6 Nam Kỷ Sửu 2009 hợp với nữ Kỷ Mão 1999
1998 - Mậu Dần - Nữ Mạng 8 Nam Kỷ Sửu 2009 hợp với nữ Mậu Dần 1998

2.9 - Tử vi 2027 xem màu hợp tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng

Nam Kỷ Sửu 2009 hợp màu gì?

Màu hợp tuổi nam Kỷ Sửu 2009: Đỏ, Hồng, Cam, Tím, Da Cam
Màu tương khắc nam Kỷ Sửu 2009: Trắng, Xám, Ghi, Bạc
Màu Đại Kỵ nam Kỷ Sửu 2009: Đen, Xám, Xanh Nước

2.10 - Tử vi 2027 xem số hợp tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng

Bên cạnh việc dựa vào số tuổi để tìm con số may mắn, giới tính và cung mệnh của chủ nhân cũng có thể được dùng để chọn con số hợp tuổi cho người.

  • Nam Kỷ Sửu 2009 thuộc mệnh Hỏa tương hợp với các con  số  9 (hành Hỏa). Tương sinh với số: 3, 4 (hành Mộc) và 2, 5, 8 (hành Thổ)
  • Nam Kỷ Sửu 2009 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 9, 3, 4, 2, 5, 8 sẽ gặp nhiều may mắn, tự tin, phát triển công danh sự nghiệp và luôn gặp cơ hội đến với cuộc sống của mình một cách bất ngờ.


2.11 - Tử vi 2027 xem tuổi xông nhà Kỷ Sửu 2009 Nam mạng

Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Kỷ Sửu 2009 Nam mạng
NAM MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2006
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hình
Sinh Khí
Tương Sinh
1989
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Lục Sát
Tương Sinh
1988
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Phá
Sinh Khí
Tương Sinh
1987
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1981
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Khắc
1977
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Lục Sát
Tương Sinh
1972
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hợp
Diên Niên
Tương Khắc
1969
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Kỷ Sửu 2009 Nam mạng
NỮ MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2006
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hình
Sinh Khí
Tương Sinh
1999
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Họa Hại
Tương Sinh
1998
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1994
Bình Hòa
Tương Sinh
Lục Hình
Phục Vị
Bình Hòa
1989
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1988
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Phá
Sinh Khí
Tương Sinh
1981
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Họa Hại
Tương Sinh
1980
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1979
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Hình
Sinh Khí
Tương Sinh
1977
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Sinh
1976
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Phá
Phục Vị
Bình Hòa
1972
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hợp
Họa Hại
Tương Sinh
1969
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Lục Sát
Tương Sinh
1968
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Khắc


LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI


Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!




Nếu bạn thấy bài viết hay. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng đọc!

Tử vi số học

 


3. Xem tử vi năm Đinh Mùi 2027 các tuổi khác?

TỬ VI CÁC TUỔI NĂM Đinh Mùi 2027

Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1944 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nữ mạng năm 2027
1945 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nữ mạng năm 2027
1946 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nữ mạng năm 2027
1947 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nữ mạng năm 2027
1948 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nữ mạng năm 2027
1949 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm 2027
1950 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nữ mạng năm 2027
1951 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nữ mạng năm 2027
1952 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nữ mạng năm 2027
1953 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nữ mạng năm 2027
1954 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nữ mạng năm 2027
1955 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nữ mạng năm 2027
1956 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nữ mạng năm 2027
1957 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nữ mạng năm 2027
1958 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nữ mạng năm 2027
1959 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nữ mạng năm 2027
1960 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nữ mạng năm 2027
1961 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nữ mạng năm 2027
1962 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nữ mạng năm 2027
1963 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nữ mạng năm 2027
1964 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm 2027
1965 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nữ mạng năm 2027
1966 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nữ mạng năm 2027
1967 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nữ mạng năm 2027
1968 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nữ mạng năm 2027
1969 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nữ mạng năm 2027
1970 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nữ mạng năm 2027
1971 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nữ mạng năm 2027
1972 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nữ mạng năm 2027
1973 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nữ mạng năm 2027
1974 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nữ mạng năm 2027
1975 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nữ mạng năm 2027
1976 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nữ mạng năm 2027
1977 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nữ mạng năm 2027
1978 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nữ mạng năm 2027
1979 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nữ mạng năm 2027
1980 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nữ mạng năm 2027
1981 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nữ mạng năm 2027
1982 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nữ mạng năm 2027
1983 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nữ mạng năm 2027
1984 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nữ mạng năm 2027
1985 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nữ mạng năm 2027
1986 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nữ mạng năm 2027
1987 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nữ mạng năm 2027
1988 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nữ mạng năm 2027
1989 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng năm 2027
1990 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nữ mạng năm 2027
1991 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nữ mạng năm 2027
1992 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nữ mạng năm 2027
1993 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nữ mạng năm 2027
1994 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nữ mạng năm 2027
1995 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nữ mạng năm 2027
1996 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nữ mạng năm 2027
1997 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nữ mạng năm 2027
1998 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nữ mạng năm 2027
1999 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nữ mạng năm 2027
2000 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nữ mạng năm 2027
2001 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nữ mạng năm 2027
2002 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nữ mạng năm 2027
2003 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nữ mạng năm 2027
2004 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm 2027
2005 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nữ mạng năm 2027
2006 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nữ mạng năm 2027
2007 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nữ mạng năm 2027
2008 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nữ mạng năm 2027
2009 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nữ mạng năm 2027
2010 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nữ mạng năm 2027
2011 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nữ mạng năm 2027
2012 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nữ mạng năm 2027
2013 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nữ mạng năm 2027
2014 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nữ mạng năm 2027
2015 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nữ mạng năm 2027
2016 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nữ mạng năm 2027
2017 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nữ mạng năm 2027
2018 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nữ mạng năm 2027
2019 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nữ mạng năm 2027
2020 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nữ mạng năm 2027
2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nữ mạng năm 2027
2022 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nữ mạng năm 2027
2023 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nữ mạng năm 2027
2024 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nữ mạng năm 2027