Tử vi số học

Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng năm Đinh Mùi 2027

Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Tử vi số học luận giải tử vi Ất Mão 1975 Nam mạng năm Đinh Mùi 2027 về vận hạn, tình duyên, gia đạo, những khó khăn và trở ngại trong các công việc trọng đại của cuộc đời. Thay vì phải đến các thầy phong thủy xem tử vi, quý bạn 1975 Nam có thể đọc phân tích bình luận của chuyên gia Tử vi số học.

Mọi luận giải tử vi tuổi 1975 Nam mạng trong năm Đinh Mùi 2027 tại đây đều được xây dựng từ đội ngũ chuyên gia phong thủy Tử vi số học, đảm bảo cung cấp thông tin chi tiết, chính xác, hữu ích có thể hỗ trợ quý bạn chủ động trước những thuận lợi hay khó khăn, trở ngại trong năm Đinh Mùi 2027.

Tử vi 1975 năm 2027

1. Thông tin gia chủ tuổi Ất Mão 1975

Năm sinh 1975
Tuổi

Tuổi Ất Mão 1975xây nhà năm Đinh Mùi 2027 tốt không?
Ất Mão 1975

Xem mệnh ngũ hành Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
(Mệnh Thủy)
Thiên can Ất
Địa chi Mão
Cung mệnh Nam cung Đoài
Năm xem tử vi 2027

Tuổi Ất Mão 1975xây nhà năm Đinh Mùi 2027 tốt không?
Đinh Mùi 2027


2. Bình giải tử vi năm 2027 cho tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng?

2.1 - Tử vi 2027 hạn sao chiếu tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng

Hạn sao của tuổi Ất Mão 1975 năm Đinh Mùi 2027: HẠN DIÊM VƯƠNG


Hạn Diêm Vương là gì?

  • Trong hệ thống tám hạn luân phiên đối với các lứa tuổi thì hạn Diêm Vương là một hạn rất đặc biệt. Để hiểu hạn Diêm Vương là gì, cái tên Diêm Vương này được hiểu theo hai ý nghĩa có thể là sao Diêm Vương trong Thái Dương hệ.
  • Ở một góc độ khác, ngoài cái tên sao Diêm Vương, cái tên Diêm Vương cũng có thể là tên của một vị thần theo góc độ tâm linh, tín ngưỡng thì thần này cai quản các linh hồn ở âm phủ (giống như thần Hades cai quản địa ngục trong thần thoại Hy Lạp)
  • Như vậy thực ra hạn Diêm Vương tốt hay xấu, tốt đối với việc gì? Xấu đối với việc gì? Hay đơn giản là hạn Diêm Vương tốt hay xấu đối với ai? Tốt hay xấu đối với các trường hợp nào cũng như cách giải hạn Diêm Vương như thế nào? Để làm rõ những câu hỏi này, trước tiên, ta cần xác định tuổi có hạn Diêm Vương để có cái nhìn chính xác nhất.

Hạn Diêm Vương tốt hay xấu?

Theo những tài liệu cổ xưa để lại thì hạn Diêm Vương được cô đúc trong hai câu thơ lục bát

“Diêm Vương rất kỵ đàn bà

Rủi lầm sản nạn chắc là mạng vong”

Cứ theo ý tứ của hai câu thơ trên ta chắc chắn cũng phần nào hiểu được hạn Diêm Vương tốt hay xấu. Theo đó, hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với những người thuộc phái nữ, đặc biệt, những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Tình hình nặng nhất có thể nguy hiểm tính mạng

Nhiều ghi chép khác về hạn Diêm Vương và biển hiện của hạn Diêm Vương là gì thì hạn này ngoài phụ nữ thai sản bị ảnh ảnh hưởng nặng nề thì những người bị đau yếu, bệnh tật nếu không được chữa trị cẩn thận cũng gặp nguy hiểm và rất lâu khỏi bệnh.

  • Tuy nhiên: bàn về hạn Diêm Vương tốt hay xấu mà chỉ xét theo hai câu thơ trên là chưa đủ, đối với những người bình thường khác khi gặp hạn này thường gặp vận may về tiền bạc, làm ăn rất thuận lợi, duyên với của cải, bạc tiền hội tụ rất mạnh, những người kinh doanh, buôn bán có cơ hội phát triển nhanh chóng.
  • Như vậy: hạn Diêm Vương tốt hay xấu là tùy vào từng đối tượng, khi gặp hạn Diêm Vương có hai đối tượng phải lo lắng vì mức độ nguy hiểm cao đó là phụ nữ mang bầu và người bị bệnh, đau yếu. Nếu không chú ý điều trị, giữ gìn có thể vong mạng, về chầu Diêm Vương. Đối với những người khác khi gặp hạn này thì may mắn, hanh thông, tài lộc của cải dồi dào, phong túc

So sánh với hệ thống cửu diệu niên hạn, một số hạn khác có biểu hiện rất lệch lạc so với Cửu diệu niên hạn, nhiều tuổi cửu diệu đại cát nhưng hạn năm lại hoàn toàn ngược lại, mặc dù cả hai phần trên cùng nằm trên một cuốn sách.

Đối với hạn Diêm Vương thì ta thấy có sự thống nhất cao giữa hai hệ thống coi hạn này. Khi gặp hạn Diêm Vương một số người khác nam giới bước vào năm gặp sao Thái Âm, sao Thái Âm là một cát tinh, là hình tượng của bà Khương hoàng hậu trong Phong thần chủ về tài lộc, của cải, bất động sản, kinh tế, ngân sách rất thịnh vượng.

Đối với nữ giới, khi gặp hạn Diêm Vương cũng là năm gặp sao Thái Bạch nên xấu đối với sức khỏe và tài lộc. Qua quá trình so sánh như vậy ta thấy được sự phù hợp hay khập khiễng để cùng nghiệm lý, nghiên cứu, tìm ra chân lý đích thực trong biển học vô bờ

Cách giải hạn Diêm Vương như thế nào? Khi gặp hạn Diêm Vương ta nên làm gì?

  • Thứ nhất: Đối với phụ nữ mang thai, vận dụng cách giải hạn Diêm Vương thì cần có chế độ nghỉ ngơi, sinh hoạt dinh dưỡng hợp lý. Nên nghỉ những công việc ngoài xã hội, không tham gia làm các việc nặng nhọc nguy hiểm trong gia đình, hạn chế tham gia giao thông. Nên tới các cơ sở y tế để thăm khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ. Ngoài ra cần áp dụng chế độ dinh dưỡng theo lời khuyên của các chuyên gia y tế. Không nên ăn uống tùy tiện đặc biệt các thực phẩm tính hàn như thịt trâu, thực phẩm có độc tố... Không nên đi viếng tang, lại gần tử thi...

  • Thứ hai: Cách giải hạn Diêm Vương đối với những người bị mắc bệnh thì cần chủ động khám, điều trị, và có những biện pháp ăn kiêng, điều dưỡng, tập luyện phù hợp phù hợp với đặc điểm thể trạng và bệnh tình. Đặc biệt không nên chủ quan, lơ là trong vấn đề sức khỏe bệnh tật, e là sẽ có biến nguy hiểm. Đây cũng là một cách giải hạn Diêm Vương rất được xem trọng.

  • Thứ ba: Trong những nghiên cứu về cách giải hạn Diêm Vương, đối với những người khỏe mạnh, bình thường nên giữ gìn sức khỏe, tăng cường hoạt động trong các hoạt động kinh tế, sẽ gặp thuận lợi may mắn có thể thu được nhiều tài lộc, của cải. Theo phân tích của nhiều chuyên gia lý số thì đây là một cơ hội vàng để đảy mạnh các hoạt động kinh tế, thương mại, công danh, sự nghiệp, có thể gặp thành quả rất đáng tự hào

  • Thứ tư: Đối với tất cả mọi người thì cách giải hạn Diêm Vương tốt nhất là nên trau dồi phẩm hạnh, đạo dức và làm nhiều việc thiện, việc tốt, tích thêm phúc đức

Như vậy: hạn Diêm Vương căn cứ vào những đặc điểm kể trên thì đây là một hạn vừa tốt, vừa xấu. Xấu đối với một số nhóm người và cực tốt đối với những người khỏe mạnh bình thường. Tuy là như vậy, nhưng khi nghe tên là Diêm Vương (vị thần cai quản âm giới) thì chúng ta vẫn phải cẩn thận, nghe tên này hiện lên những nguy cơ, bất trắc, rất dễ xảy ra

2.2 - Tử vi 2027 tình cảm gia đình & Sao chiếu tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng

Sao chiếu mệnh tuổi Ất Mão 1975: SAO THÁI ÂM


Tên sao Ngày cúng Tính chất sao
Sao Thái Âm Ngày 26 hàng tháng
  • Năm hạn có sao Thái Âm chiếu mệnh thường gặp may mắn.
  • Nam mệnh và nữ mệnh gặp sao này thường có cơ hội bội thu về tài lộc. Đặc biệt đối với nam mệnh thường được người khác giới giúp đỡ về tiền bạc và sự nghiệp, có người ở độ tuổi kết hôn tìm được kỳ duyên trùng phùng có thể lập gia thất. Nữ mệnh gặp hạn này thường phát triển mạnh mẽ trong sự nghiệp, danh lợi lưỡng toàn, nhiều người sinh con. Hơn nữa, Sao Thái Âm là sao bất động sản nên những việc như mua bán bất động sản, sửa chữa, tu sửa, xây dựng nhà cửa đều cát lợi.

Sao Thái Âm là gì, tốt hay xấu?

Sao Thái Âm trong tử vi thuộc Âm Thủy, là chủ tinh giữa trời, chu tể của Cung Điền Trạch, hóa khí gọi là Phú, hay Máu Tinh, với nam giới là Thô tinh (sao vợ), là Tài tinh (sao chủ về tiền tài), chủ về hưởng thụ sung sướng trong một đời. Nhiều người không biết sao Thái Âm tốt hay xấu như thế nào là bởi vì chưa biết nó là Hung tinh hay Cát tinh. Nếu sao Thái Âm nhục cung mệnh thì đó là người thông minh, thanh tứ, ôn hòa, rộng lượng bao dung, nhiều tài và rất ưa sạch sẽ.

Sao Thái Âm chiếu mạng nam nữ thường có cơ hội bội thu về tài lộc. Đặc biệt là nam mệnh sẽ được người khác giúp đỡ về tiền bạc, sự nghiệp, nếu đang trong độ tuổi kết hôn có thể lập gia đình. Với nữ mạng nếu được sao Thái Âm chiếu mạng sẽ phát triển sự nghiệp mạnh mẽ, danh lợi lưỡng toàn, sinh con. Người làm việc liên quan đến bất động sản, tu sửa, sửa chữa, xây dựng nhà cửa đều cát lợi.

Người được sao Thái Âm chiếu mạng cuộc đời tốt đẹp, có phúc phần. Nếu sao Thái Âm hãm địa, đồng cung với Văn Khúc thì phần lớn làm nghề tự do. Sao này mất ánh sáng ở Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, trong lúc đó, Dậu, Tuất, Hợi, Tý là miếu địa, vượng địa. Cung Sửu, Mùi có Sao Thái Dương đồng cung là chồ binh hòa, thêm cát tinh cũng tốt, gặp sát xung phá thì bất lợi.

  • Thái Âm miếu vượng ở cung mệnh chủ về vợ sang, có tài nội trợ, gặp được nhiều phụ nữ đẹp nếu có thêm Văn Khúc thì có thể ảnh hưởng đến cung đối là quan lộc, chủ về quý.
  • Sao Thái Âm tối kỵ đồng cung với sao Dương nhẫn, chủ về tiền tài bị phá tán, bị sao của vợ, con gái, mẹ xung phá nên phụ nữ trong nhà có hình khắc, thương vong.
  • Sao Thái Âm ở cung tật ách thì có chứng tiểu đường, âm hư, sa bìu, phong thấp, can vượng, trướng nước, tật mắt. Thái Âm gặp hãm địa lại thêm sát thì bị ung thư gan.
  • Thái Âm ở điền trạch chủ về giàu có, nếu ở gần vùng đất thấp trũng, có hồ nước hoặc đường nước, sông trạch, khe đầm, giếng nước hoặc nơi ít ánh sáng thì tốt.

Trong dân gian vẫn lưu truyền một bài thơ về tính chất của sao Thái Âm như sau:

“Thái Âm chiếu mệnh năm nay

Khỏi bị đau mắt trặc tay trẹo giò

Đàn ông ít nặng nhẹ lo

Đàn bà khẩu thật đôi co quấy rầy

Thân nhân lân cận chẳng hòa

Nói hành nói lén vậy mà sau lưng

Ốm đau qua khỏi thì mừng

Hao tài tốn sức ta đừng có than

Bản mệnh chẳng vững không an

Phùng người phán phúc vu oan cho mình

Đất bằng sóng dậy thình lình

Câu Trận chiếu mệnh không nên chống lại"

 

Cúng dâng sao Thái Âm vào ngày nào hàng tháng?

Trong lá số tử vi, mức độ sáng của sao Thái Âm sẽ thay đổi theo từng giờ trong ngày, như sáng tại Dậu, Tuất, Hợi, Tý (buổi tối), hãm địa tại Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi (buổi sáng), nơi mọc, lặn tại Dần, Thân. Vì thế nên cúng sao Thái Âm hàng tháng vào khoảng 22h đến 24h ngày 26 để cầu được nhiều tài lộc và giảm bớt các vận hạn.

Thời gian cúng giải hạn sao Thái Âm vào 22 giờ đến 24 giờ, hướng về chính Tây để làm lễ giải sao. Lưu ý để việc làm lễ cúng giải hạn được tiến hành suôn sẻ thì trong nhà nên treo nhiều đồ vật cát tường, cầu may hay dùng trang sức đá quý màu đen (mão não đen, thạch anh khói…). Để giải hạn được sao Thái Âm mọi thứ cần chuẩn bị phải có màu vàng, trường hợp nếu những thứ khác có màu sắc khác thì dùng giấy màu vàng gói lại hoặc lót giấy màu vàng xuống phía dưới sau đó đặt lễ lên trên.

Khi cúng dùng một cây rìu chặn phía trên (nếu có), lấy vải đỏ che kín bài vị và rìu, đặt đằng sau 3 nén hương đã dâng.

Sắm lễ cúng giải sao Thái Âm cần chuẩn bị những gì?

  • Bài vị sao Thái Âm giấy vàng viết dòng chữ: “Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu Tinh Quân Vị Tiền”
  • Lễ vật: 7 ngọn nến hoặc đèn, Bài vị màu vàng của sao Thái Âm, Mũ vàng, Tiền vàng, Gạo, muối, Nước, Trầu cau, Hương hoa, Ngũ oản.

Bài cúng, văn khấn cúng giải hạn sao Thái Âm hàng tháng?

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

- Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.

- Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế

- Con kính lạy Đức Trung Thiên tinh chúa Bắc cực Tử vi Tràng Sinh Đại Đế.

- Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh Quân

- Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh Quân.

- Con kính lạy Đức Nguyệt cung Thái Âm Hoàng hậu Tinh Quân.

- Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân Quân.

Tín chủ (chúng) con là: ............................................

Hôm nay là ngày ...... tháng ....... năm ...... tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ) .............. để làm lễ cúng sao giải hạn sao Thái Âm chiếu mệnh.

Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn, ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.

Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Lễ xong chờ hết tuần hương thì hoá sớ, bài vị và tiền vàng rồi vẩy rượu lên. Sau đó lấy muối gạo rắc bốn phương tám hướng.

2.3 - Tử vi 2027 tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng có hạn Tam Tai không?

Người tuổi Ất Mão cần tránh các năm Tam tai: Tỵ, Ngọ, Mùi năm 2027 (Đinh Mùi).
Theo cách tính thì Gia chủ 1975 (Ất Mão) sẽ phạm đại kỵ tam tai.

bảng tính hạn tam tai

Hạn tam tai thường ảnh hưởng chủ yếu đến các vấn đề tài chính và công việc, ảnh hưởng ít hơn đến chuyện tình cảm và gia đình, mức độ thường tăng - giảm theo năm:

  • Năm tam tai đầu tiên: Không nên khởi sự làm những việc lớn như xây nhà, cưới hỏi, đầu tư làm ăn lớn... vì dễ thua lỗ, thất thoát tiền bạc.
  • Năm tam tai thứ 2: Những công việc đang dang dở đột ngột dừng lại, không làm tiếp thì sau đó khó có thể quay lại hoàn thành được.
  • Năm tam tai thứ 3: Năm thứ 3 là năm nhẹ nhất trong 3 năm tam tai bởi trong năm này tài lộc bắt đầu trở lại, bạn sẽ có cơ hội thăng tiến, gặp nhiều may mắn hơn. Nhưng lưu ý trong năm này bạn không nên kết thúc công việc quan trọng nào nhé! 

2.4 - Tử vi 2027 tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng có hạn Kim Lâu không?

Năm 2027 (Đinh Mùi) gia chủ 1975 (Ất Mão) là 53 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ : Phạm Kim Lâu Súc

Kỵ chăn nuôi gia súc: Tuy đây là vận hạn không liên quan trực tiếp tới con người nhưng gây họa đến gia súc, làm ảnh hưởng tới kinh tế gia đình.

xem tuổi kim lâu

2.5 - Tử vi 2027 tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng có hạn Hoang Ốc không?

Năm nay tuổi của bạn là "Nhị Nghi" không phạm HOANG ỐC. Nhì Nghi:  Có câu “Nhì Nghi tấn thất địa sinh tài”, nghĩ là làm nhà tuổi này sẽ được hưng thịnh, giàu có.

xem tuổi phạm hoang ốc

2.6 - Tử vi 2027 tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng có hạn Thái Tuế không?

Ất Mão 1975 năm Đinh Mùi 2027 sẽ:

Không phạm Thái Tuế

2.7 - Tử vi 2027 tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng làm nhà năm Đinh Mùi 2027 có tốt không?

Để biết quý bạn sinh năm 1975 làm nhà năm 2027 được không thì mời các bạn xem bảng dưới đây.

Tam tai
Người tuổi Ất Mão cần tránh các năm Tam tai: Tỵ, Ngọ, Mùi năm làm nhà 2027 (Đinh Mùi).
Theo cách tính thì Gia chủ 1975 (Ất Mão) sẽ phạm đại kỵ tam tai.
Kim Lâu
Năm 2027 (Đinh Mùi) gia chủ 53 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ phạm Kim Lâu Súc. Nếu gia chủ làm nhà thì sẽ gặp ảnh hưởng liên quan tới chăn nuôi - trồng trọt
Hoang ốc
Năm nay tuổi của bạn là "Nhị Nghi" không phạm HOANG ỐC. Nhì nghi: Sau nhất cát là nhì nghi, là 1 trong 3 cung tốt của 6 cung hoang ốc. Xây nhà trong năm này sẽ mang đến sự giàu có, hưng thịnh cho cả gia đình.
Kết luận
Năm này gia chủ phạm phải:
- Đại kỵ tam tai
- Gia chủ sẽ phạm kim lâu Súc. Nếu gia chủ làm nhà thì sẽ gặp ảnh hưởng liên quan tới chăn nuôi - trồng trọt.

Năm này không tốt để bạn xây sửa nhà.

+ Tam tai là 3 năm hạn liên tiếp gặp hạn. Cho nên trong 3 năm này gia chủ nên và không nên làm gì để mọi việc được diễn ra thuận lợi và suôn sẻ:

  • Năm đầu tiên của hạn Tam tai, gia chủ không nên bắt đầu làm những công việc trọng đại.
  • Năm giữa của hạn Tam tai thì gia chủ không nên dừng việc mà mình đang tiến hành. Bởi nếu sau khi dừng lại, nếu có tiếp tục thì dễ gặp nhiều trở ngại, không suôn sẻ và thất bại.
  • Vào năm cuối Tam tai gia chủ lưu ý không nên kết thúc công việc quan trọng vào đúng năm này.

+ Kim Lâu là những năm xấu, gây bất lợi cho những mưu tính công việc, đặc biệt là những việc trọng đại như cưới hỏi, xây dựng nhà cửa hay làm ăn… Nếu như cố tình làm những công việc trọng đại trong tuổi Kim lâu thì sẽ liên tiếp gặp những khó khăn, trắc trở trong cuộc sống.

Nếu bạn vẫn muốn xây nhà có thể xem bảng mượn tuổi làm nhà bên dưới!

2.8 - Tử vi 2027 xem tuổi hợp Ất Mão 1975 Nam mạng

Ất Mão 1975 Bảng dưới đây tổng hợp Nam tuổi Ất Mão 1975 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Ất Mão 1975 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp Luận giải hợp tuổi
1984 - Giáp Tý - Nữ Mạng 7 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Giáp Tý 1984
1983 - Quý Hợi - Nữ Mạng 7 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Quý Hợi 1983
1982 - Nhâm Tuất - Nữ Mạng 7 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Nhâm Tuất 1982
1981 - Tân Dậu - Nữ Mạng 6 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Tân Dậu 1981
1975 - Ất Mão - Nữ Mạng 7 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Ất Mão 1975
1974 - Giáp Dần - Nữ Mạng 6 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Giáp Dần 1974
1973 - Quý Sửu - Nữ Mạng 7 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Quý Sửu 1973
1972 - Nhâm Tý - Nữ Mạng 7 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Nhâm Tý 1972
1970 - Canh Tuất - Nữ Mạng 6 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Canh Tuất 1970
1966 - Bính Ngọ - Nữ Mạng 6 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Bính Ngọ 1966
1963 - Quý Mão - Nữ Mạng 8 Nam Ất Mão 1975 hợp với nữ Quý Mão 1963

2.9 - Tử vi 2027 xem màu hợp tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng

Nam Ất Mão 1975 hợp màu gì?

Màu hợp tuổi nam Ất Mão 1975: Đen, Xanh Nước, Xanh Lam
Màu tương khắc nam Ất Mão 1975: Đỏ, Hồng, Cam, Tím
Màu Đại Kỵ nam Ất Mão 1975: Vàng Thổ, Nâu Đất

2.10 - Tử vi 2027 xem số hợp tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng

Bên cạnh việc dựa vào số tuổi để tìm con số may mắn, giới tính và cung mệnh của chủ nhân cũng có thể được dùng để chọn con số hợp tuổi cho người.

  • Nam Ất Mão 1975 thuộc mệnh Thủy tương hợp với các con  số  0, 1 (hành Thủy). Tương sinh với số: 6, 7 (hành Kim) và 2, 4 (hành Mộc)
  • Nam Ất Mão 1975 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 0, 1, 6, 7, 2, 4 sẽ gặp nhiều may mắn, tự tin, phát triển công danh sự nghiệp và luôn gặp cơ hội đến với cuộc sống của mình một cách bất ngờ.


2.11 - Tử vi 2027 xem tuổi xông nhà Ất Mão 1975 Nam mạng

Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Ất Mão 1975 Nam mạng
NAM MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2004
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
2003
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
2001
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1992
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1989
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1985
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1983
Bình Hòa
Bình Hòa
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Sinh
1980
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1974
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1971
Tương Sinh
Tương Khắc
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1967
Bình Hòa
Bình Hòa
Tam Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Ất Mão 1975 Nam mạng
NỮ MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2005
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Xung
Thiên Y
Tương Sinh
2002
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Phá
Diên Niên
Tương Sinh
2001
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
2000
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hại
Sinh Khí
Bình Hòa
1996
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Hình
Thiên Y
Tương Sinh
1993
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Xung
Diên Niên
Tương Sinh
1992
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1984
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hình
Diên Niên
Tương Sinh
1983
Bình Hòa
Bình Hòa
Tam Hợp
Phục Vị
Bình Hòa
1982
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
1981
Tương Sinh
Tương Khắc
Lục Xung
Diên Niên
Tương Sinh
1975
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1974
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1973
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1972
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hình
Diên Niên
Tương Sinh
1970
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hợp
Tuyệt Mệnh
Tương Khắc
1966
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Phá
Diên Niên
Tương Sinh


LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI


Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!




Nếu bạn thấy bài viết hay. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng đọc!

Tử vi số học

 


3. Xem tử vi năm Đinh Mùi 2027 các tuổi khác?

TỬ VI CÁC TUỔI NĂM Đinh Mùi 2027

Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1944 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nữ mạng năm 2027
1945 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nữ mạng năm 2027
1946 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nữ mạng năm 2027
1947 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nữ mạng năm 2027
1948 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nữ mạng năm 2027
1949 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm 2027
1950 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nữ mạng năm 2027
1951 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nữ mạng năm 2027
1952 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nữ mạng năm 2027
1953 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nữ mạng năm 2027
1954 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nữ mạng năm 2027
1955 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nữ mạng năm 2027
1956 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nữ mạng năm 2027
1957 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nữ mạng năm 2027
1958 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nữ mạng năm 2027
1959 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nữ mạng năm 2027
1960 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nữ mạng năm 2027
1961 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nữ mạng năm 2027
1962 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nữ mạng năm 2027
1963 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nữ mạng năm 2027
1964 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm 2027
1965 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nữ mạng năm 2027
1966 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nữ mạng năm 2027
1967 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nữ mạng năm 2027
1968 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nữ mạng năm 2027
1969 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nữ mạng năm 2027
1970 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nữ mạng năm 2027
1971 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nữ mạng năm 2027
1972 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nữ mạng năm 2027
1973 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nữ mạng năm 2027
1974 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nữ mạng năm 2027
1975 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nữ mạng năm 2027
1976 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nữ mạng năm 2027
1977 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nữ mạng năm 2027
1978 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nữ mạng năm 2027
1979 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nữ mạng năm 2027
1980 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nữ mạng năm 2027
1981 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nữ mạng năm 2027
1982 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nữ mạng năm 2027
1983 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nữ mạng năm 2027
1984 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nữ mạng năm 2027
1985 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nữ mạng năm 2027
1986 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nữ mạng năm 2027
1987 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nữ mạng năm 2027
1988 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nữ mạng năm 2027
1989 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng năm 2027
1990 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nữ mạng năm 2027
1991 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nữ mạng năm 2027
1992 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nữ mạng năm 2027
1993 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nữ mạng năm 2027
1994 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nữ mạng năm 2027
1995 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nữ mạng năm 2027
1996 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nữ mạng năm 2027
1997 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nữ mạng năm 2027
1998 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nữ mạng năm 2027
1999 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nữ mạng năm 2027
2000 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nữ mạng năm 2027
2001 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nữ mạng năm 2027
2002 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nữ mạng năm 2027
2003 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nữ mạng năm 2027
2004 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm 2027
2005 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nữ mạng năm 2027
2006 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nữ mạng năm 2027
2007 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nữ mạng năm 2027
2008 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nữ mạng năm 2027
2009 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nữ mạng năm 2027
2010 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nữ mạng năm 2027
2011 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nữ mạng năm 2027
2012 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nữ mạng năm 2027
2013 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nữ mạng năm 2027
2014 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nữ mạng năm 2027
2015 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nữ mạng năm 2027
2016 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nữ mạng năm 2027
2017 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nữ mạng năm 2027
2018 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nữ mạng năm 2027
2019 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nữ mạng năm 2027
2020 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nữ mạng năm 2027
2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nữ mạng năm 2027
2022 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nữ mạng năm 2027
2023 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nữ mạng năm 2027
2024 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nữ mạng năm 2027