Tử vi số học

Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm Đinh Mùi 2027

Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Tử vi số học luận giải tử vi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm Đinh Mùi 2027 về vận hạn, tình duyên, gia đạo, những khó khăn và trở ngại trong các công việc trọng đại của cuộc đời. Thay vì phải đến các thầy phong thủy xem tử vi, quý bạn 1949 Nữ có thể đọc phân tích bình luận của chuyên gia Tử vi số học.

Mọi luận giải tử vi tuổi 1949 Nữ mạng trong năm Đinh Mùi 2027 tại đây đều được xây dựng từ đội ngũ chuyên gia phong thủy Tử vi số học, đảm bảo cung cấp thông tin chi tiết, chính xác, hữu ích có thể hỗ trợ quý bạn chủ động trước những thuận lợi hay khó khăn, trở ngại trong năm Đinh Mùi 2027.

Tử vi 1949 năm 2027

1. Thông tin gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949

Năm sinh 1949
Tuổi

Tuổi Kỷ Sửu 1949xây nhà năm Đinh Mùi 2027 tốt không?
Kỷ Sửu 1949

Xem mệnh ngũ hành Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
(Mệnh Hỏa)
Thiên can Kỷ
Địa chi Sửu
Cung mệnh Nữ cung Ly
Năm xem tử vi 2027

Tuổi Kỷ Sửu 1949xây nhà năm Đinh Mùi 2027 tốt không?
Đinh Mùi 2027


2. Bình giải tử vi năm 2027 cho tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng?

2.1 - Tử vi 2027 hạn sao chiếu tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng

Hạn sao của tuổi Kỷ Sửu 1949 năm Đinh Mùi 2027: HẠN THIÊN LA


Hạn Thiên La là gì? Tốt hay xấu?

Nhắc đến hạn Thiên La, ông bà xưa có câu thơ sau:

“Thiên La bệnh ấy quái kỳ

Quỷ ma quấy phá tâm thì chẳng an”.

Tức là người nào gặp phải Thiên La cần đề phòng cảnh chia ly xa cách phu thê, mọi việc cần nhẫn nhìn để gia đạo được bình an, êm ấm và hạnh phúc. Chớ nên vội vàng phán xét vấn đề hay ghen tuông vô cớ, tránh lời qua tiếng lại giữa 2 vợ chồng. Không may chuyện nhỏ xé ra to, lục đục ly hôn khó hàn gắn. Song đó cần bình tâm dưỡng tính, tâm trạng hay bất an, lo lắng, buồn rầu mọi thứ ở tương lai.

Hạn Thiên La thường chủ về tình cảm và tâm lý, cụ thể như sau:

  • Tình cảm: Thiên La được xem là lưới trời, gặp phải hạn này thường tình cảm các mối quan hệ không được ổn định. Nhất là tình cảm vợ chồng thường xuyên tranh cãi lục đục. Ghen tuông vô cớ, lời qua tiếng lại khiến chuyện bé xé ra ro. Nếu cả 2 người không giữ được bình tĩnh dễ dẫn tới chia ly xa cách, gia đình ly tán.
  • Tâm lý: Khi gặp Thiên La, tâm lý gia chủ thường xuyên bất ổn, suy nhược cơ thể, hay lo lắng, buồn rầu,… Song đó gặp những căn bệnh kỳ quái dù điều trị nhưng không khỏi. Nói cách cụ thể hơn thì bệnh này chủ về tinh thần, các chứng trầm cảm, thường xuyên nóng ruột, thiếu tập trung. Đặc biệt người gặp hạn này thường xuyên mất ngủ về đêm, nếu ngủ thì hay gặp ác mộng.

Cách hóa giải hạn Thiên La?

Hạn Thiên La là hạn chủ về sức khỏe, tình cảm và tâm lý. Để hóa giải niên hạn này, gia chủ cần quan tâm và dành nhiều thời gian chăm sóc bản thân nhiều hơn. Dưới đây là các hóa giải hạn Thiên La, mời bạn xem qua.

  • Sức khỏe: Khi gặp hạn này thì sức khỏe của gia chủ thường xuyên mệt mỏi và đau nhức, những căn bệnh kỳ quái. Mặc dù điều trị, tiêu hao tiền của những vẫn không khỏi. Bởi vậy cách tốt nhất là dành nhiều thời gian nghỉ ngơi, lập chế độ ăn uống hợp lý. Song đó hãy kết hợp với rèn luyện thể dục thể thao. Tránh sử dụng các chất kích thích có hại cho sức khỏe như rượu, bia, thuốc lá,…
  • Tình cảm: Các mối quan hệ trong giao tiếp, hãy cẩn thận trong từng hành động và lời nói, tránh vướng vào thị phi tai tiếng. Nhất là tình cảm vợ chồng, hãy dành nhiều thời gian ở cạnh nhau. Quan tâm và chăm sóc nhau, thấu hiểu và chia sẻ niềm vui nổi buồn trong cuộc sống. Đừng ghen tuông vô cớ, lời qua tiếng lại không may chuyện nhỏ xe ra to. Gia đạo bất hòa, chia ly xa cách, con cái thiếu tình thương của cha hoặc mẹ.
  • Tâm lý: Để cải thiện vấn đề này, khi giả chủ gặp Thiên La cần bình tâm và suy nghĩ kỹ càng về mọi việc. Không nên tự lo âu phiền muộn, thay vào đó hãy tìm người tâm sự, chia sẻ niềm vui nỗi buồn trong cuộc sống. Không nên chất đựng quá nhiều ấm ức trong lòng. Điều này khiến tâm trạng ngày càng trầm trọng dẫn đến các các bệnh kỳ quái như trầm cảm.

2.2 - Tử vi 2027 tình cảm gia đình & Sao chiếu tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng

Sao chiếu mệnh tuổi Kỷ Sửu 1949: SAO THÁI DƯƠNG


Tên sao Ngày cúng Tính chất sao

Sao

Thái Dương

Ngày 27

hàng tháng

  • Sao hạn này là một Phúc tinh thường chiếu mệnh cho bên nam giới. Những năm gặp sao hạn Thái Dương chiếu mệnh thì làm ăn được phát đạt, thăng quan, tiến chức, gặp may mắn trong việc buôn bán, nhất là vào tháng 6 và tháng 10 là hai tháng Đại cát.
  • Bên nữ giới gặp sao hạn này chiếu mệnh thì thường hay bị đau ốm, thường gặp tai ách, làm ăn khó khăn nhất là tháng 6 và tháng 10 âm lịch.
  • Người già cả trên 6, 7 mươi gặp sao hạn này chiếu mệnh đau ốm nhẹ cũng khó qua khỏi.
  • Đàn ông đi làm ăn đắc sáng suốt, đi xa có tài lợi đắc an khang.

Sao Thái Dương là gì?

Sao Thái Dương là một "Phúc tinh tốt" với cả nam và nữ mệnh khi được sao này chiếu mạng. Sao này mang lại sự tốt lành, an khang thịnh vượng, công danh rộng mở, phát tài phát lộc, giúp cho nam mệnh có khả năng thăng quan tiến chức, vạn sự đều may.

Nữ mệnh được sao Thái Dương chiếu mạng cũng rất tốt, được người bạn đời gánh vác, lo toan mọi việc, ngày càng khỏe mạnh, duyên dáng. Có thể gặp tai ách vào tháng 6 và 10 âm lịch nhưng vì đây là phúc tinh nên cũng không đáng quan ngại.

Vận hạn của sao Thái Dương được thể hiện trong bài thơ sau:

"Thái dương chiếu mệnh năm nay

Tháng mười tháng sáu có mà tiền vơ

Cầu trời lạy phật na mô

Sao tốt ở phải cây khô ra chồi

Sao tốt vận xấu than ôi

Thái dương thái bạch đi đôi khác gì

Hạn nặng phải tránh kẻo nguy

Chú ý sao tốt mắc thì hoạ lây

Thái dương thuộc mộc la cây

Mùa thu kị lăm khắc ngay tới minh

Ăn ở ngay thẳng thật tình

Làm ăn tấn tới quang minh phát tài"

 

Cúng sao Thái Dương vào ngày nào hàng tháng tốt?

Theo quan niệm truyền thống, người xưa thường làm lễ cúng dâng sao giải hạn vào đầu năm để giảm nhẹ vận hạn hoặc làm hàng tháng tại chùa hoặc tại nhà để cầu xin Thần sao phù hộ cho bản thân, gia đình, con cháu được bình an, khỏe mạnh, vạn sự tốt lành, may mắn, thịnh vượng.

Lễ cúng dâng sao giải hạn sao Thái Dương thường thực hiện vào ngày 27 âm lịch hàng tháng. Thời gian cúng là từ 21 đến 23 giờ, khi cúng gia chủ thắp 12 ngọn đèn hoặc nến bố trí theo các vị trí hướng sao hiện, quay về hướng Đông lạy 12  lạy.

Lưu ý để việc làm lễ cúng giải hạn được tiến hành suôn sẻ thì nên đeo trang sức đá quý màu đỏ, tím (thạch anh tím), hồng ngọc, ngọc vân hồng…

Sắm lễ cúng giải sao Thái Dương cần chuẩn bị những gì?

  • Bài vị sao Thái Dương giấy vàng viết dòng chữ: “Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân”
  • Lễ vật: Hương hoa, mũ vàng, phẩm oản, 36 đồng tiền.

Bài cúng, văn khấn cúng giải sao Thái Dương hàng tháng?

Văn khấn nghinh sao Thái Dương

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

- Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.

- Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế.

- Con kính lạy Đức Trung Thiện tinh chúa Bắc cực Tử Vi Tràng Sinh Đại Đế.

- Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh Quân.

- Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải Ách Tinh Quân.

- Con kính lạy Đức Nhật cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân.

- Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân Quân.

Tín chủ (chúng) con là: ..................................

Hôm nay là ngày ...... tháng ...... năm ..... tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiên lập linh án tại (địa chỉ) .................... để làm lễ nghinh sao giải hạn sao Thái Dương chiếu mệnh.

Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.

Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Lễ xong chờ hết tuần hương thì hoá sớ, bài vị và tiền vàng rồi vẩy rượu lên. Sau đó lấy muối gạo rắc bốn phương tám hướng.

2.3 - Tử vi 2027 tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng có hạn Tam Tai không?

Người tuổi Kỷ Sửu cần tránh các năm Tam tai: Tý, Sửu, Hợi năm 2027 (Đinh Mùi).
Theo cách tính thì Gia chủ 1949 (Kỷ Sửu) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.

bảng tính hạn tam tai

2.4 - Tử vi 2027 tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng có hạn Kim Lâu không?

Năm 2027 (Đinh Mùi) gia chủ 1949 (Kỷ Sửu) là 79 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ:
Không phạm Kim Lâu

xem tuổi kim lâu

2.5 - Tử vi 2027 tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng có hạn Hoang Ốc không?

Năm nay tuổi của bạn là "Tứ Tấn Tài" không phạm HOANG ỐC. Tứ Tấn Tài: Có câu “Tứ tấn tài chi phước lộc lai”, Làm nhà tuổi này gặp nhiều phúc lộc

xem tuổi phạm hoang ốc

2.6 - Tử vi 2027 tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng có hạn Thái Tuế không?

Kỷ Sửu 1949 năm Đinh Mùi 2027 sẽ phạm vào:

Hình Thái Tuế

Hình Thái Tuế: Năm hạn Thái Tuế hình tuổi cầm tinh, trong những năm này, bản mệnh cần hết sức cẩn thận kẻo vướng họa kiện tụng, tiểu nhân hãm hại, bị phạt tiền, mất việc, bản thân và người nhà sức khỏe có vấn đề. Hình Thái Tuế, hay còn được gọi là Thiên xung chỉ trường hợp người có tuổi con giáp cách con giáp lưu niên 6 năm, chịu ảnh hưởng Hình khắc, tức Thiên xung với lưu niên Thái Tuế.

Cách hóa giải Hình Thái Tuế: đặt một ly nước trắng về hường Cầu Tài (năm 2017 hướng cầu tài là hướng Đông – Nam) để tăng tài vận. Năng đi đền chùa cầu an.

Những ai vào năm phạm Thái Tuế không nên làm gì

  • Hạn chế đi đám ma, đám hiếu. Không vào phòng sinh đẻ. Điều này được lý giải là vì trong vận trình một năm, thì không hẳn lúc nào người phạm Thái Tuế cũng xui xẻo. Nhưng ngũ hành sinh khắc, tức nếu tham gia quá nhiều vào các chuyện xui xẻo thì giống như "diêm gặp lửa". Dễ làm cho bản thân bắt đầu xui xẻo. Nếu nhất định phải tham gia thì tuỳ vào nghi lễ mà nên tránh làm bước cuối cùng. Ví dụ đưa đám ma thì lúc cuối nên quay lưng lại với bia mộ. Đối với phòng sinh đẻ thì nên chuẩn bị một bao lì xì đỏ để lấy chút khí lành.
  • Không đến nơi hoang vu, hẻo lánh. Vì theo thuyết âm dương, chỗ nào càng vắng vẻ heo hút. Âm khí càng nhiều, không tốt cho người phạm Thái Tuế.
  • Không tiến hành chuyện lớn, chuyện đại sự Tốt nhất, nếu gặp những chuyện có tính biến động lớn hoặc biến hóa không lường trước được thì nên nhẫn nại hoặc không nên tham gia. Thiên thời, địa lợi, nhân hoà.
  • Không nên đứng ra giúp đỡ hay bảo đảm cho người khác bất cứ lúc nào Phạm Thái Tuế tối kị bốc đồng, xốc nổi, đứng ra lo chuyện bao đồng, giúp đỡ người không quen biết hay giúp bạn bè đứng ra đảm bảo để vay mượn tiền bạc… Những hành động thiếu suy nghĩ sẽ khiến cho bạn vướng phải phiền phức, rắc rối, thậm chí có thể bị họa đau thương hay vướng phải kiện tụng, nên lánh đi là hơn.

2.7 - Tử vi 2027 tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng làm nhà năm Đinh Mùi 2027 có tốt không?

Để biết quý bạn sinh năm 1949 làm nhà năm 2027 được không thì mời các bạn xem bảng dưới đây.

Tam tai
Người tuổi Kỷ Sửu cần tránh các năm Tam tai: Tý, Sửu, Hợi năm làm nhà 2027 (Đinh Mùi).
Theo cách tính thì Gia chủ 1949 (Kỷ Sửu) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.
Kim Lâu
Năm 2027 (Đinh Mùi) gia chủ 79 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ không phạm kim lâu.
Hoang ốc
Năm nay tuổi của bạn là "Tứ Tấn Tài" không phạm HOANG ỐC. Tứ tấn tài: Đây là cung tốt cuối cùng trong 6 hoang ốc, thường được lựa chọn để xây nhà. Tứ tấn tài sẽ mang đến tài lộc, phú quý cho gia đình.
Kết luận
Năm 2027 là năm tốt hợp cho gia chủ 1949 mua nhà, xây nhà hoặc sửa nhà!

Qua những phân tích, đánh giá bên trên, chúng ta có thể thấy năm 2027 gia chủ sinh năm 1949  không phạm phải bất kỳ một vận hạn nào.
Điều này chứng tỏ đây là một năm cực kỳ đẹp để gia chủ 1949 có thể tiến hành xây sửa nhà cửa. Nếu gia chủ 1949 bỏ lỡ thì phải đợi rất lâu sau mới có một năm đẹp như thế này để làm những việc trọng đại.


Chú ý: Nếu không làm nhà năm này, gia chủ 1949  có thể cho mượn tuổi xây nhà. Cách cho mượn tuổi xây nhà chuẩn phong thủy?

Câu hỏi đặt ra: Gia chủ 1949 cho mượn tuổi xây nhà có đen không? Đây là câu hỏi mà rất nhiều người đặt ra cho Tử vi số học.

Trả lời: Thực tế cho thấy, việc cho mượn tuổi không ảnh hưởng gì đến bản thân mà đây là việc tốt giúp người khác tránh được hạn tam tai, kim lâu hay hoang ốc trong năm. Tuy nhiên, khi cho mượn tuổi cần phải ghi nhớ những điều sau:

  • Chỉ người nam mới được cho mượn tuổi
  • Không cho mượn tuổi khi đang chịu tang
  • Không cho 2 người mượn tuổi cùng 1 lúc để tránh xung đột
  • Khi cho mượn tuổi, bản thân không chịu 3 hạn tam tai, kim lâu, hoang ốc

2.8 - Tử vi 2027 xem tuổi hợp Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng

Bảng dưới đây tổng hợp Nữ tuổi Kỷ Sửu 1949 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Kỷ Sửu 1949 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp Luận giải hợp tuổi
1961 - Tân Sửu - Nam Mạng 8 Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp với nam Tân Sửu 1961
1960 - Canh Tý - Nam Mạng 9 Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp với nam Canh Tý 1960
1959 - Kỷ Hợi - Nam Mạng 6 Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp với nam Kỷ Hợi 1959
1951 - Tân Mão - Nam Mạng 8 Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp với nam Tân Mão 1951
1950 - Canh Dần - Nam Mạng 6 Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp với nam Canh Dần 1950
1947 - Đinh Hợi - Nam Mạng 6 Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp với nam Đinh Hợi 1947
1946 - Bính Tuất - Nam Mạng 6 Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp với nam Bính Tuất 1946
1943 - Quý Mùi - Nam Mạng 6 Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp với nam Quý Mùi 1943
1942 - Nhâm Ngọ - Nam Mạng 7 Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp với nam Nhâm Ngọ 1942
1938 - Mậu Dần - Nam Mạng 6 Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp với nam Mậu Dần 1938

2.9 - Tử vi 2027 xem màu hợp tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng

Nữ Kỷ Sửu 1949 hợp màu gì?

Màu hợp tuổi nữ Kỷ Sửu 1949: Xanh Lá Cây, Xanh Lục, Đỏ, Hồng, Cam, Tím, Da Cam
Màu tương khắc nữ Kỷ Sửu 1949: Trắng, Xám, Ghi, Bạc
Màu Đại Kỵ nữ Kỷ Sửu 1949: Đen, Xám, Xanh Nước

2.10 - Tử vi 2027 xem số hợp tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng

Bên cạnh việc dựa vào số tuổi để tìm con số may mắn, giới tính và cung mệnh của chủ nhân cũng có thể được dùng để chọn con số hợp tuổi cho người.

  • Nữ Kỷ Sửu 1949 thuộc mệnh Hỏa sẽ phù hợp với các con số  9 (hành Hỏa). Tương sinh với số: 3, 4 (hành Mộc) và 2, 5, 8 (hành Thổ)
  • Nữ Kỷ Sửu 1949 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 9, 3, 4, 2, 5, 8 sẽ tạo thiện cảm, thuận lợi trong giao tiếp và gây ấn tượng với đối phương. Số hợp sẽ giúp bạn cải mệnh về gia chánh, công việc và cả tình duyên.


2.11 - Tử vi 2027 xem tuổi xông nhà Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng

Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng
NAM MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
1998
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1989
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Sinh
1986
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1981
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Lục Sát
Tương Sinh
1980
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1977
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Sinh
1972
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hợp
Lục Sát
Tương Sinh
1968
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1965
Bình Hòa
Tương Khắc
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng
NỮ MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2002
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hại
Thiên Y
Tương Sinh
1999
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1991
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hình
Phục Vị
Bình Hòa
1990
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hại
Thiên Y
Tương Sinh
1987
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1981
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1978
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Hại
Diên Niên
Tương Sinh
1977
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Lục Sát
Tương Sinh
1973
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1972
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1969
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Sinh
1968
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Sát
Tương Sinh
1965
Bình Hòa
Tương Khắc
Tam Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
1964
Bình Hòa
Tương Sinh
Lục Phá
Phục Vị
Bình Hòa


LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI


Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!




Nếu bạn thấy bài viết hay. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng đọc!

Tử vi số học

 


3. Xem tử vi năm Đinh Mùi 2027 các tuổi khác?

TỬ VI CÁC TUỔI NĂM Đinh Mùi 2027

Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1944 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nữ mạng năm 2027
1945 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nữ mạng năm 2027
1946 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nữ mạng năm 2027
1947 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nữ mạng năm 2027
1948 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nữ mạng năm 2027
1949 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm 2027
1950 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nữ mạng năm 2027
1951 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nữ mạng năm 2027
1952 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nữ mạng năm 2027
1953 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nữ mạng năm 2027
1954 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nữ mạng năm 2027
1955 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nữ mạng năm 2027
1956 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nữ mạng năm 2027
1957 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nữ mạng năm 2027
1958 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nữ mạng năm 2027
1959 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nữ mạng năm 2027
1960 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nữ mạng năm 2027
1961 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nữ mạng năm 2027
1962 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nữ mạng năm 2027
1963 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nữ mạng năm 2027
1964 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm 2027
1965 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nữ mạng năm 2027
1966 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nữ mạng năm 2027
1967 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nữ mạng năm 2027
1968 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nữ mạng năm 2027
1969 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nữ mạng năm 2027
1970 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nữ mạng năm 2027
1971 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nữ mạng năm 2027
1972 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nữ mạng năm 2027
1973 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nữ mạng năm 2027
1974 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nữ mạng năm 2027
1975 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nữ mạng năm 2027
1976 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nữ mạng năm 2027
1977 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nữ mạng năm 2027
1978 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nữ mạng năm 2027
1979 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nữ mạng năm 2027
1980 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nữ mạng năm 2027
1981 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nữ mạng năm 2027
1982 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nữ mạng năm 2027
1983 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nữ mạng năm 2027
1984 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nữ mạng năm 2027
1985 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nữ mạng năm 2027
1986 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nữ mạng năm 2027
1987 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nữ mạng năm 2027
1988 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nữ mạng năm 2027
1989 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng năm 2027
1990 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nữ mạng năm 2027
1991 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nữ mạng năm 2027
1992 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nữ mạng năm 2027
1993 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nữ mạng năm 2027
1994 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nữ mạng năm 2027
1995 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nữ mạng năm 2027
1996 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nữ mạng năm 2027
1997 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nữ mạng năm 2027
1998 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nữ mạng năm 2027
1999 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nữ mạng năm 2027
2000 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nữ mạng năm 2027
2001 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nữ mạng năm 2027
2002 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nữ mạng năm 2027
2003 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nữ mạng năm 2027
2004 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm 2027
2005 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nữ mạng năm 2027
2006 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nữ mạng năm 2027
2007 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nữ mạng năm 2027
2008 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nữ mạng năm 2027
2009 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nữ mạng năm 2027
2010 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nữ mạng năm 2027
2011 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nữ mạng năm 2027
2012 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nữ mạng năm 2027
2013 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nữ mạng năm 2027
2014 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nữ mạng năm 2027
2015 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nữ mạng năm 2027
2016 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nữ mạng năm 2027
2017 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nữ mạng năm 2027
2018 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nữ mạng năm 2027
2019 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nữ mạng năm 2027
2020 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nữ mạng năm 2027
2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nữ mạng năm 2027
2022 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nữ mạng năm 2027
2023 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nữ mạng năm 2027
2024 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nam mạng năm 2027 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nữ mạng năm 2027