Tử vi số học

Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm Bính Ngọ 2026

Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Tử vi số học luận giải tử vi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm Bính Ngọ 2026 về vận hạn, tình duyên, gia đạo, những khó khăn và trở ngại trong các công việc trọng đại của cuộc đời. Thay vì phải đến các thầy phong thủy xem tử vi, quý bạn 1964 Nữ có thể đọc phân tích bình luận của chuyên gia Tử vi số học.

Mọi luận giải tử vi tuổi 1964 Nữ mạng trong năm Bính Ngọ 2026 tại đây đều được xây dựng từ đội ngũ chuyên gia phong thủy Tử vi số học, đảm bảo cung cấp thông tin chi tiết, chính xác, hữu ích có thể hỗ trợ quý bạn chủ động trước những thuận lợi hay khó khăn, trở ngại trong năm Bính Ngọ 2026.

Tử vi 1964 năm 2026

1. Thông tin gia chủ tuổi Giáp Thìn 1964

Năm sinh 1964
Tuổi

Tuổi Giáp Thìn 1964xây nhà năm Bính Ngọ 2026 tốt không?
Giáp Thìn 1964

Xem mệnh ngũ hành Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
(Mệnh Hỏa)
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Nữ cung Càn
Năm xem tử vi 2026

Tuổi Giáp Thìn 1964xây nhà năm Bính Ngọ 2026 tốt không?
Bính Ngọ 2026


2. Bình giải tử vi năm 2026 cho tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng?

2.1 - Tử vi 2026 hạn sao chiếu tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng

Hạn sao của tuổi Giáp Thìn 1964 năm Bính Ngọ 2026: HẠN TOÁN TẬN


Hạn Toán Tận là gì? Hạn tốt hay xấu?

Nhắc đến đại hạn này, người xưa có 2 câu thơ lục bát như sau:

“Toán Tận vận đến thình lình

Đàn ông rất kỵ bỏ mình nhiều khi”

Tức là khi gặp hạn Toán Tận, gia chủ sẽ mất tiền bạc, tài sản mà không dự tính trước được. Sự mất mát này xảy ra trong 2 trường hợp: 1 là đánh cắp 2 là hùm hạp làm ăn thua lỗ. Nói cách khác là khi di chuyển bên ngoài dễ gặp phải kẻ cướp, nhẹ thì mất hết tài sản, tiền bạc, nặng thì đe họa đến tính mạng, cái chết. Song đó khi hùm hạp làm ăn chung với người khác, tai nạn bất ngờ ập đến khiến công việc làm ăn thất bại, tài chính kinh tế đầu tư thua lỗ trắng tay. Đặc biệt là hạn nam mạng nặng hơn nữ mạng.

Dưới đây là các hạn khi gặp phải Toán Tận, mời bạn xem qua.

  • Khi gia chủ di chuyển trên đường dễ xảy ra tình trạng cướp giật tài sản. Nhẹ thì mất mát tiền của, tài sản, nặng thì nguy hiểm đe họa đến tính mạng, cái chết.
  • Khi hùm hạp làm ăn hoặc khai thác lấm sản, gặp phải tai nạn bất ngờ khiến công việc làm ăn trở nên khó khăn. Tiền của đầu tư ban đầu mất trắng, thua lỗ tán gia bại sản.
  • Hạn Toán Tận rất kỵ với nam mạng. Khi gặp hạn này đàn ông nên cẩn thận hơn phụ nữ. Tai nạn bất ngờ xảy ra một cách bất khả kháng không kịp đề phòng. Nếu những người kém phúc đức, vận số xấu sẽ nguy hiểm đến tính mạng, cái chết. Tai nạn đột ngột này có thể là tai nạn giao thông, tai nạn sông nước hoặc tai nạn lao động, tai biến đột quỵ qua đời.

Cách hóa giải hạn Toán Tận?

Vốn Toán Tận là đại hạn chủ về tài sản, tiêu hao tài sản mà không dự tính trước được. Để bảo vệ tài sản, tiền của vốn có, gia chủ cần thực hiện những việc sau đây:

  • Mỗi khi đi ra ngoài, tốt nhất gia chủ không nên mang theo quá nhiều trang sức, tiền bạc trong người. Chỉ cần mang vừa đủ chi tiêu tránh tình trạng cướp giật xảy ra. Không những thế còn tránh được tình trạng xay xát nguy hiểm tính mạng khi bị kẻ xấu giật đồ.
  • Trong làm ăn kinh doanh, tránh hùm hạp góp vốn với ai. Tự mình quyết định tiền của bỏ ra, đừng để người hợp tác làm ăn chung cản trở làm mất hết tiền đầu tư ban đầu.
  • Mọi việc trong cuộc sống như tình cảm gia đình, vợ chồng, các mối quan hệ nên cẩn thận và chú ý hơn. Bởi năm gặp đại hạn Toán Tận không nhẹ thì nặng, chắc chắn tai nạn bất ngờ sẽ kéo đến.
  • Để tráng các tại nạn bất thình lình xảy ra, gia chủ gặp hạn không nên sử dụng các chất kích thích như rượu, bia, thuốc lá, tránh lưu thông bằng đường thủy. Nếu lao động trong môi trường nguy hiểm thì hết sức cẩn thận.
  • Để đảm bảo không gặp tai bay vạ gió, tai nạn bất ngờ xảy ra. Gia chủ không ra khỏi nhà khi không cần thiết, tránh ra ngoài khi thời tiết nắng mưa bất thường không may bị cảm mạo.
  • Song đó gia chủ nên sống hướng thiện, tu tâm dưỡng tính, trau dồi đạo đức nhân phẩm. Thường xuyên thắp hương cửa Phật nhằm cầu bình an và may mắn.

2.2 - Tử vi 2026 tình cảm gia đình & Sao chiếu tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng

Sao chiếu mệnh tuổi Giáp Thìn 1964: SAO THỦY DIỆU


Tên sao Ngày cúng Tính chất sao
Sao Thuỷ Diệu Ngày 21 hàng tháng
  • Sao Thủy Diệu hay còn gọi là Thủy tinh, là một phước lộc tinh nếu chiếu mệnh thì đó là điều may mắn, có nhiều niềm vui, tài lộc và vận may trong cuộc sống cũng như công việc làm ăn buôn bán thuận lợi.
  • Sao Thủy Diệu (Thủy Tinh): Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, đi xa tránh qua sông qua đò, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
  • Người mệnh Kim gặp sao Thủy Diệu chiếu mệnh thì vô cùng hợp, mệnh Mộc cũng rất tốt nhất là nữ giới nếu đi làm ăn xa thì mang được tài lộc về nhà. Người mệnh Hỏa khi gặp chòm sao Thủy Diệu chiếu mệnh có đôi chút trở ngại nhưng đó không phải là điều đáng lo vì vốn dĩ Thủy Diệu là một phước lộc tinh rồi.

Sao Thủy Diệu là gì, tốt hay xấu?

Để biết được sao Thủy Diệu tốt hay xấu thì cần xác định xem nó là Hung tinh hay Cát tinh. Sao Thủy Diệu hay còn gọi là Thủy tinh, là một phước lộc tinh nếu chiếu mệnh thì đó là điều may mắn, có nhiều niềm vui, tài lộc và vận may trong cuộc sống cũng như công việc làm ăn buôn bán thuận lợi.

Sao Thủy Diệu (Thủy Tinh): Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, đi xa tránh qua sông qua đò, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

  • Người mệnh Kim gặp sao Thủy Diệu chiếu mệnh thì vô cùng hợp, mệnh Mộc cũng rất tốt nhất là nữ giới nếu đi làm ăn xa thì mang được tài lộc về nhà.
  • Người mệnh Hỏa khi gặp chòm sao Thủy Diệu chiếu mệnh có đôi chút trở ngại nhưng đó không phải là điều đáng lo vì vốn dĩ Thủy Diệu là một phước lộc tinh rồi.

Tóm lại, tính chất của chòm sao Thủy Diệu có hai mặt, trong đó vừa mang đến tài lộc vừa có thể mang lại nhiều điều không may cho một số người. Do đó, với người không may mắn thì nên làm lễ cúng giải hạn sao Thủy Diệu, còn người khác không cần thiết phải cúng giải hạn sao nhưng vẫn nên cúng nghênh sao để rước thêm phúc phần trong năm nhé.

Trong dân gian vẫn lưu truyền một bài thơ về tính chất của sao Thủy Diệu như sau?

“Thuỷ diệu thuộc về thuỷ tinh

Trong năm nhịn nhục nhớ kiềm hiểm nguy

Đạo tặc phản phúc có khi

Huyền vũ chiếu mệnh lâm vào tà gian

Nam nữ vận mệnh bất an

Tháng Tư tháng Tám bị lụy trần ai

Văn thơ khẩu thiệt có hoài

Hành lo bày kế đa mưu với người

Tang khốc chẳng khỏi sầu ưu

Mất đồ hao của lao đao giữ gìn

Gặp ngườ quen lạ chớ tin

Bạc tiền mượn hỏi chớ lầm mà nguy"

Cúng dương sao Thủy Diệu vào ngày nào hàng tháng?

Từ xa xưa người ta đã quan niệm rằng dù gặp sao tốt hay sao xấu thì cũng nên làm lễ hóa giải và nghin sao. Sao Thủy Diệu là một phước lộc tinh, dù không cần thiết phải làm lễ giải hạn sao nhưng cũng nên làm lễ nghinh sao để vận dụng triệt để vượng khí và tránh được những rủi ro, hao tốn phát sinh, tăng cường may mắn, mang lại tâm lý tự tin, lạc quan trong cuộc sống.

Hướng dẫn cúng sao Thủy Diệu hóa giải hạn thời gian thích hợp nhất là vào lúc sao chiếu sáng tròn nhất, hay còn gọi là lúc sao đăng viên. Ngày sao Thủy Diệu đăng viên vào lúc 19 giờ đến 21 giờ ngày 21 âm lịch hàng tháng hướng về chính Bắc để làm lễ giải sao.

Lưu ý để việc làm lễ cúng giải hạn được tiến hành suôn sẻ thì trong nhà nên treo nhiều đồ vật cát tường, cầu may hay dùng trang sức đá quý màu xanh như phỉ thúy, ngọc lục bảo, khổng tước, thạch anh linh…

Mọi thứ dùng để cúng giải hạn sao Thủy Diệu cần chuẩn bị phải có màu đen, trường hợp nếu những thứ khác có màu sắc khác thì dùng giấy màu đen gói lại hoặc lót giấy màu đen xuống phía dưới sau đó đặt lễ lên trên.

Sắm lễ cúng giải sao Thủy Diệu cần chuẩn bị?

  • Bài vị cúng sao Thủy Diệu giấy màu đen viết dòng chữ: “Bắc Phương Nhâm Quí Thủy Đức Tinh Quân Vị Tiền”
  • Lễ vật cúng sao Thủy Diệu: 7 ngọn nến hoặc đèn, Bài vị màu đen của sao Thủy Diệu, Mũ đen, Tiền vàng, Gạo, muối, Nước, Trầu cau, Hương hoa, Ngũ oản.

Bài cúng, văn khấn cúng giải hạn sao Thủy Diệu?

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

- Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương

- Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế

- Con kính lạy Đức Trung Thiên tinh chúa Bắc cực Tử vi Tràng Sinh Đại Đế

- Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh Quân

- Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửa hàm Giải ách tinh Quân

- Con kính lạy Đức phương Nhâm quý Thủy đức Tinh Quân

- Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Châu Quân

Tín chủ con là: .................................

Hôm nay là ngày ..... tháng ..... năm ................. tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương thiết lập linh án tại (địa chỉ) …………..…. để làm lễ nghinh sao giải hạn sao Thủy Diệu chiếu mệnh.

Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn, ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.

Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Lễ xong chờ hết tuần hương thì hoá sớ, bài vị và tiền vàng rồi vẩy rượu lên. Sau đó lấy muối gạo rắc bốn phương tám hướng.

 

2.3 - Tử vi 2026 tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng có hạn Tam Tai không?

Người tuổi Giáp Thìn cần tránh các năm Tam tai: Dần, Mão, Thìn năm 2026 (Bính Ngọ).
Theo cách tính thì Gia chủ 1964 (Giáp Thìn) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.

bảng tính hạn tam tai

2.4 - Tử vi 2026 tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng có hạn Kim Lâu không?

Năm 2026 (Bính Ngọ) gia chủ 1964 (Giáp Thìn) là 63 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ:
Không phạm Kim Lâu

xem tuổi kim lâu

2.5 - Tử vi 2026 tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng có hạn Hoang Ốc không?

Năm nay bạn phạm tuổi "Tam Địa Sát" phạm HOANG ỐC. Tam Địa Sát: Có câu “Tam sát nhơn do giai đắc mệnh”, Làm nhà tuổi này không tốt, gia chủ sẽ dễ mắc bệnh.

xem tuổi phạm hoang ốc

2.6 - Tử vi 2026 tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng có hạn Thái Tuế không?

Giáp Thìn 1964 năm Bính Ngọ 2026 sẽ:

Không phạm Thái Tuế

2.7 - Tử vi 2026 tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng làm nhà năm Bính Ngọ 2026 có tốt không?

Để biết quý bạn sinh năm 1964 làm nhà năm 2026 được không thì mời các bạn xem bảng dưới đây.

Tam tai
Người tuổi Giáp Thìn cần tránh các năm Tam tai: Dần, Mão, Thìn năm làm nhà 2026 (Bính Ngọ).
Theo cách tính thì Gia chủ 1964 (Giáp Thìn) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.
Kim Lâu
Năm 2026 (Bính Ngọ) gia chủ 63 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ không phạm kim lâu.
Hoang ốc
Năm nay bạn phạm tuổi "Tam Địa Sát" phạm HOANG ỐC. Tam địa sát là gì? Tam địa sát là một cung xấu trong 6 cung của hoang ốc. Nếu như gặp phải tam địa sát thì không nên xây nhà vì xây nhà trong năm này sẽ khiến gia chủ mắc nhiều bệnh vặt, khó khỏi, ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe.
Kết luận
Năm này gia chủ phạm phải:
- "Tam Địa Sát"- Tam sát nhơn do giai đắc mệnh. Gia chủ làm nhà là phạm, gia chủ sẽ mắc bệnh tật..
Năm này không tốt để bạn xây sửa nhà.
+ Phạm Hoang Ốc có nghĩa đơn giản là ngôi nhà hoang vắng, có âm khí xấu, tức là người xưa tin rằng nếu phạm phải cung Hoang Ốc thì tất cả các công việc làm ăn, sức khỏe, cũng như các mối quan hệ trong gia đình sẽ gặp nhiều điều xấu, không may mắn cũng như tốt đẹp.

Nếu bạn vẫn muốn xây nhà có thể xem bảng mượn tuổi làm nhà bên dưới!

2.8 - Tử vi 2026 xem tuổi hợp Giáp Thìn 1964 Nữ mạng

Bảng dưới đây tổng hợp Nữ tuổi Giáp Thìn 1964 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Giáp Thìn 1964 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp Luận giải hợp tuổi
1976 - Bính Thìn - Nam Mạng 7 Nữ Giáp Thìn 1964 hợp với nam Bính Thìn 1976
1972 - Nhâm Tý - Nam Mạng 7 Nữ Giáp Thìn 1964 hợp với nam Nhâm Tý 1972
1969 - Kỷ Dậu - Nam Mạng 6 Nữ Giáp Thìn 1964 hợp với nam Kỷ Dậu 1969
1968 - Mậu Thân - Nam Mạng 8 Nữ Giáp Thìn 1964 hợp với nam Mậu Thân 1968
1965 - Ất Tỵ - Nam Mạng 7 Nữ Giáp Thìn 1964 hợp với nam Ất Tỵ 1965
1959 - Kỷ Hợi - Nam Mạng 9 Nữ Giáp Thìn 1964 hợp với nam Kỷ Hợi 1959
1957 - Đinh Dậu - Nam Mạng 7 Nữ Giáp Thìn 1964 hợp với nam Đinh Dậu 1957
1956 - Bính Thân - Nam Mạng 8 Nữ Giáp Thìn 1964 hợp với nam Bính Thân 1956

2.9 - Tử vi 2026 xem màu hợp tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng

Nữ Giáp Thìn 1964 hợp màu gì?

Màu hợp tuổi nữ Giáp Thìn 1964: Xanh Lá Cây, Xanh Lục, Đỏ, Hồng, Cam, Tím, Da Cam
Màu tương khắc nữ Giáp Thìn 1964: Trắng, Xám, Ghi, Bạc
Màu Đại Kỵ nữ Giáp Thìn 1964: Đen, Xám, Xanh Nước

2.10 - Tử vi 2026 xem số hợp tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng

Bên cạnh việc dựa vào số tuổi để tìm con số may mắn, giới tính và cung mệnh của chủ nhân cũng có thể được dùng để chọn con số hợp tuổi cho người.

  • Nữ Giáp Thìn 1964 thuộc mệnh Hỏa sẽ phù hợp với các con số  9 (hành Hỏa). Tương sinh với số: 3, 4 (hành Mộc) và 2, 5, 8 (hành Thổ)
  • Nữ Giáp Thìn 1964 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 9, 3, 4, 2, 5, 8 sẽ tạo thiện cảm, thuận lợi trong giao tiếp và gây ấn tượng với đối phương. Số hợp sẽ giúp bạn cải mệnh về gia chánh, công việc và cả tình duyên.


2.11 - Tử vi 2026 xem tuổi xông nhà Giáp Thìn 1964 Nữ mạng

Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Giáp Thìn 1964 Nữ mạng
NAM MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2006
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Xung
Sinh Khí
Tương Sinh
1991
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1989
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Sát
Tương Sinh
1988
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Sinh Khí
Tương Sinh
1981
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hợp
Diên Niên
Tương Khắc
1979
Bình Hòa
Tương Sinh
Bình Hòa
Sinh Khí
Tương Sinh
1972
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Khắc
1969
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Giáp Thìn 1964 Nữ mạng
NỮ MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2006
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Xung
Sinh Khí
Tương Sinh
2003
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
2002
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Họa Hại
Tương Sinh
1999
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hại
Họa Hại
Tương Sinh
1998
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1989
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1988
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Sinh Khí
Tương Sinh
1981
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hợp
Họa Hại
Tương Sinh
1980
Tương Sinh
Tương Khắc
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1979
Bình Hòa
Tương Sinh
Bình Hòa
Sinh Khí
Tương Sinh
1977
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1976
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1972
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Họa Hại
Tương Sinh
1969
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hợp
Lục Sát
Tương Sinh
1968
Tương Sinh
Tương Khắc
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Khắc


LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI


Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!




Nếu bạn thấy bài viết hay. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng đọc!

Tử vi số học

 


3. Xem tử vi năm Bính Ngọ 2026 các tuổi khác?

TỬ VI CÁC TUỔI NĂM Bính Ngọ 2026

Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1944 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nữ mạng năm 2026
1945 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nữ mạng năm 2026
1946 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nữ mạng năm 2026
1947 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nữ mạng năm 2026
1948 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nữ mạng năm 2026
1949 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm 2026
1950 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nữ mạng năm 2026
1951 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nữ mạng năm 2026
1952 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nữ mạng năm 2026
1953 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nữ mạng năm 2026
1954 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nữ mạng năm 2026
1955 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nữ mạng năm 2026
1956 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nữ mạng năm 2026
1957 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nữ mạng năm 2026
1958 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nữ mạng năm 2026
1959 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nữ mạng năm 2026
1960 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nữ mạng năm 2026
1961 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nữ mạng năm 2026
1962 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nữ mạng năm 2026
1963 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nữ mạng năm 2026
1964 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm 2026
1965 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nữ mạng năm 2026
1966 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nữ mạng năm 2026
1967 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nữ mạng năm 2026
1968 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nữ mạng năm 2026
1969 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nữ mạng năm 2026
1970 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nữ mạng năm 2026
1971 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nữ mạng năm 2026
1972 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nữ mạng năm 2026
1973 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nữ mạng năm 2026
1974 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nữ mạng năm 2026
1975 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nữ mạng năm 2026
1976 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nữ mạng năm 2026
1977 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nữ mạng năm 2026
1978 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nữ mạng năm 2026
1979 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nữ mạng năm 2026
1980 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nữ mạng năm 2026
1981 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nữ mạng năm 2026
1982 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nữ mạng năm 2026
1983 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nữ mạng năm 2026
1984 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nữ mạng năm 2026
1985 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nữ mạng năm 2026
1986 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nữ mạng năm 2026
1987 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nữ mạng năm 2026
1988 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nữ mạng năm 2026
1989 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng năm 2026
1990 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nữ mạng năm 2026
1991 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nữ mạng năm 2026
1992 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nữ mạng năm 2026
1993 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nữ mạng năm 2026
1994 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nữ mạng năm 2026
1995 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nữ mạng năm 2026
1996 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nữ mạng năm 2026
1997 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nữ mạng năm 2026
1998 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nữ mạng năm 2026
1999 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nữ mạng năm 2026
2000 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nữ mạng năm 2026
2001 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nữ mạng năm 2026
2002 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nữ mạng năm 2026
2003 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nữ mạng năm 2026
2004 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm 2026
2005 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nữ mạng năm 2026
2006 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nữ mạng năm 2026
2007 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nữ mạng năm 2026
2008 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nữ mạng năm 2026
2009 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nữ mạng năm 2026
2010 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nữ mạng năm 2026
2011 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nữ mạng năm 2026
2012 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nữ mạng năm 2026
2013 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nữ mạng năm 2026
2014 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nữ mạng năm 2026
2015 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nữ mạng năm 2026
2016 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nữ mạng năm 2026
2017 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nữ mạng năm 2026
2018 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nữ mạng năm 2026
2019 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nữ mạng năm 2026
2020 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nữ mạng năm 2026
2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nữ mạng năm 2026
2022 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nữ mạng năm 2026
2023 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nữ mạng năm 2026
2024 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nữ mạng năm 2026