Tử vi số học

Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm Bính Ngọ 2026

Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Tử vi số học luận giải tử vi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm Bính Ngọ 2026 về vận hạn, tình duyên, gia đạo, những khó khăn và trở ngại trong các công việc trọng đại của cuộc đời. Thay vì phải đến các thầy phong thủy xem tử vi, quý bạn 1948 Nam có thể đọc phân tích bình luận của chuyên gia Tử vi số học.

Mọi luận giải tử vi tuổi 1948 Nam mạng trong năm Bính Ngọ 2026 tại đây đều được xây dựng từ đội ngũ chuyên gia phong thủy Tử vi số học, đảm bảo cung cấp thông tin chi tiết, chính xác, hữu ích có thể hỗ trợ quý bạn chủ động trước những thuận lợi hay khó khăn, trở ngại trong năm Bính Ngọ 2026.

Tử vi 1948 năm 2026

1. Thông tin gia chủ tuổi Mậu Tý 1948

Năm sinh 1948
Tuổi

Tuổi Mậu Tý 1948xây nhà năm Bính Ngọ 2026 tốt không?
Mậu Tý 1948

Xem mệnh ngũ hành Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
(Mệnh Hỏa)
Thiên can Mậu
Địa chi
Cung mệnh Nam cung Đoài
Năm xem tử vi 2026

Tuổi Mậu Tý 1948xây nhà năm Bính Ngọ 2026 tốt không?
Bính Ngọ 2026


2. Bình giải tử vi năm 2026 cho tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng?

2.1 - Tử vi 2026 hạn sao chiếu tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng

Hạn sao của tuổi Mậu Tý 1948 năm Bính Ngọ 2026: HẠN DIÊM VƯƠNG


Hạn Diêm Vương là gì?

  • Trong hệ thống tám hạn luân phiên đối với các lứa tuổi thì hạn Diêm Vương là một hạn rất đặc biệt. Để hiểu hạn Diêm Vương là gì, cái tên Diêm Vương này được hiểu theo hai ý nghĩa có thể là sao Diêm Vương trong Thái Dương hệ.
  • Ở một góc độ khác, ngoài cái tên sao Diêm Vương, cái tên Diêm Vương cũng có thể là tên của một vị thần theo góc độ tâm linh, tín ngưỡng thì thần này cai quản các linh hồn ở âm phủ (giống như thần Hades cai quản địa ngục trong thần thoại Hy Lạp)
  • Như vậy thực ra hạn Diêm Vương tốt hay xấu, tốt đối với việc gì? Xấu đối với việc gì? Hay đơn giản là hạn Diêm Vương tốt hay xấu đối với ai? Tốt hay xấu đối với các trường hợp nào cũng như cách giải hạn Diêm Vương như thế nào? Để làm rõ những câu hỏi này, trước tiên, ta cần xác định tuổi có hạn Diêm Vương để có cái nhìn chính xác nhất.

Hạn Diêm Vương tốt hay xấu?

Theo những tài liệu cổ xưa để lại thì hạn Diêm Vương được cô đúc trong hai câu thơ lục bát

“Diêm Vương rất kỵ đàn bà

Rủi lầm sản nạn chắc là mạng vong”

Cứ theo ý tứ của hai câu thơ trên ta chắc chắn cũng phần nào hiểu được hạn Diêm Vương tốt hay xấu. Theo đó, hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với những người thuộc phái nữ, đặc biệt, những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Tình hình nặng nhất có thể nguy hiểm tính mạng

Nhiều ghi chép khác về hạn Diêm Vương và biển hiện của hạn Diêm Vương là gì thì hạn này ngoài phụ nữ thai sản bị ảnh ảnh hưởng nặng nề thì những người bị đau yếu, bệnh tật nếu không được chữa trị cẩn thận cũng gặp nguy hiểm và rất lâu khỏi bệnh.

  • Tuy nhiên: bàn về hạn Diêm Vương tốt hay xấu mà chỉ xét theo hai câu thơ trên là chưa đủ, đối với những người bình thường khác khi gặp hạn này thường gặp vận may về tiền bạc, làm ăn rất thuận lợi, duyên với của cải, bạc tiền hội tụ rất mạnh, những người kinh doanh, buôn bán có cơ hội phát triển nhanh chóng.
  • Như vậy: hạn Diêm Vương tốt hay xấu là tùy vào từng đối tượng, khi gặp hạn Diêm Vương có hai đối tượng phải lo lắng vì mức độ nguy hiểm cao đó là phụ nữ mang bầu và người bị bệnh, đau yếu. Nếu không chú ý điều trị, giữ gìn có thể vong mạng, về chầu Diêm Vương. Đối với những người khác khi gặp hạn này thì may mắn, hanh thông, tài lộc của cải dồi dào, phong túc

So sánh với hệ thống cửu diệu niên hạn, một số hạn khác có biểu hiện rất lệch lạc so với Cửu diệu niên hạn, nhiều tuổi cửu diệu đại cát nhưng hạn năm lại hoàn toàn ngược lại, mặc dù cả hai phần trên cùng nằm trên một cuốn sách.

Đối với hạn Diêm Vương thì ta thấy có sự thống nhất cao giữa hai hệ thống coi hạn này. Khi gặp hạn Diêm Vương một số người khác nam giới bước vào năm gặp sao Thái Âm, sao Thái Âm là một cát tinh, là hình tượng của bà Khương hoàng hậu trong Phong thần chủ về tài lộc, của cải, bất động sản, kinh tế, ngân sách rất thịnh vượng.

Đối với nữ giới, khi gặp hạn Diêm Vương cũng là năm gặp sao Thái Bạch nên xấu đối với sức khỏe và tài lộc. Qua quá trình so sánh như vậy ta thấy được sự phù hợp hay khập khiễng để cùng nghiệm lý, nghiên cứu, tìm ra chân lý đích thực trong biển học vô bờ

Cách giải hạn Diêm Vương như thế nào? Khi gặp hạn Diêm Vương ta nên làm gì?

  • Thứ nhất: Đối với phụ nữ mang thai, vận dụng cách giải hạn Diêm Vương thì cần có chế độ nghỉ ngơi, sinh hoạt dinh dưỡng hợp lý. Nên nghỉ những công việc ngoài xã hội, không tham gia làm các việc nặng nhọc nguy hiểm trong gia đình, hạn chế tham gia giao thông. Nên tới các cơ sở y tế để thăm khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ. Ngoài ra cần áp dụng chế độ dinh dưỡng theo lời khuyên của các chuyên gia y tế. Không nên ăn uống tùy tiện đặc biệt các thực phẩm tính hàn như thịt trâu, thực phẩm có độc tố... Không nên đi viếng tang, lại gần tử thi...

  • Thứ hai: Cách giải hạn Diêm Vương đối với những người bị mắc bệnh thì cần chủ động khám, điều trị, và có những biện pháp ăn kiêng, điều dưỡng, tập luyện phù hợp phù hợp với đặc điểm thể trạng và bệnh tình. Đặc biệt không nên chủ quan, lơ là trong vấn đề sức khỏe bệnh tật, e là sẽ có biến nguy hiểm. Đây cũng là một cách giải hạn Diêm Vương rất được xem trọng.

  • Thứ ba: Trong những nghiên cứu về cách giải hạn Diêm Vương, đối với những người khỏe mạnh, bình thường nên giữ gìn sức khỏe, tăng cường hoạt động trong các hoạt động kinh tế, sẽ gặp thuận lợi may mắn có thể thu được nhiều tài lộc, của cải. Theo phân tích của nhiều chuyên gia lý số thì đây là một cơ hội vàng để đảy mạnh các hoạt động kinh tế, thương mại, công danh, sự nghiệp, có thể gặp thành quả rất đáng tự hào

  • Thứ tư: Đối với tất cả mọi người thì cách giải hạn Diêm Vương tốt nhất là nên trau dồi phẩm hạnh, đạo dức và làm nhiều việc thiện, việc tốt, tích thêm phúc đức

Như vậy: hạn Diêm Vương căn cứ vào những đặc điểm kể trên thì đây là một hạn vừa tốt, vừa xấu. Xấu đối với một số nhóm người và cực tốt đối với những người khỏe mạnh bình thường. Tuy là như vậy, nhưng khi nghe tên là Diêm Vương (vị thần cai quản âm giới) thì chúng ta vẫn phải cẩn thận, nghe tên này hiện lên những nguy cơ, bất trắc, rất dễ xảy ra

2.2 - Tử vi 2026 tình cảm gia đình & Sao chiếu tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng

Sao chiếu mệnh tuổi Mậu Tý 1948: SAO KẾ ĐÔ


Tên sao Tính chất sao Cách hóa giải
Sao Kế Đô
  • Theo quan niệm phong thủy của người xưa, sao Kế Đô chiếu mạng gây ra nhiều sóng gió, thị phi, lao đao trong chuyện tình cảm, sức khỏe và tiền bạc. Dễ sinh ra buồn sầu, chán nản, tình duyên lận đận.
  • Tuy nhiên, nếu nữ giới đang có thai gặp Kế Đô thì ngược lại, được nhiều may mắn, vượng phu ích tử. Hoặc năm sao Kế Đô chiếu mạng mà đẩy mạnh kinh doanh buôn bán ở bên ngoài thì cũng thu được nhiều lợi ích. giá trị, con đường sự nghiệp hanh thông, cát lợi.
  • Thực tế, hàng năm mỗi người đều có một sao chiếu mệnh. Do vậy, mệnh chủ gặp sao Kế Đô cũng không cần quá lo lắng, chỉ cần biết cách hóa giải, vận hạn đương nhiên sẽ xu cát tị hung.
Cúng sao vào ngày 18 hàng tháng để giải hạn

Sao Kế Đô là gì?

Ghi chú: Sao Kế Đô là một hung tinh

  • Hung tinh Kế Đô chủ về bệnh tật, tai họa người âm phá rối, dù mệnh chủ sức sống dồi dào nhưng lại tự gây chuyện rồi gặp đại hạn, thương tật bất ngờ.
  • Nhìn chung sao Kế Đô chiếu mệnh nam nữ đều xấu cả, nhưng người mang âm khí sẽ bị nặng hơn, tinh thần thường bất ổn, hay buồn phiền chán nản. Gia đạo bất an, phát sinh tang sự, phải xa xứ lông bông. Nam giới gặp sao này phải đi xa mới có tiền bạc còn quanh quẩn trong nhà dễ gặp tai ương, bị nữ giới hại.
  • Nữ giới cực kỵ sao Kế Đô, khi bị sao này chiếu mạng thì hay gặp chuyện không vui. Nhưng nếu mang bầu, mang thai mà gặp sao Kế Đô thì ngược lại, dữ sẽ hóa lành. Bởi theo quan niệm người xưa là phụ nữ có bầu bị sao Kế Đô chiếu mệnh sẽ không ảnh hưởng xấu mà trái lại còn tốt cho cả chồng và thai nhi trong bụng.

Kế Đô tọa mệnh thì ví như vạn sự khởi đầu nan, đầu năm bình thường, giữa năm xuất chúng, đầu năm đại hung thì cuối năm đại cát. Thế nên gia chủ cứ hi vọng, mong mỏi một năm tốt đẹp thì hơn.

Trong dân gian vẫn lưu truyền một bài thơ về tính chất của sao Kế Đô như sau:

“Kế Đô chiếu mệnh năm nay

Tháng ba tháng chín bi ai khóc ròng

Đàn bà vận mệnh long đong

Ốm đau tang chế nặng trong năm này

Đàn ông tuy nhẹ cũng lây như nàng

Phúc lớn qua khỏi được an

Không thì tai hoạ vương mang có ngày

Phòng người làm vấp rủi nguy

Thi ân bố đức thẳng ngay nhẹ nhàng

Tham tài dục lợi bất an

Thương người phải nhớ chớ than chớ phiền"

 

Cách cúng sao Kế Đô

  • Cúng sao Kế Đô ngày nào?

Vào đầu giờ chiều ngày 18 âm lịch hàng tháng, đặt bàn thờ về hướng chính tây, trên bàn thờ đặt 21 ngọn đèn (nến) bố trí theo các vị trí hướng sao hiện để cúng sao giải hạn.

  • Giờ cúng sao Kế Đô

Dùng sớ viết trên giấy màu vàng viết: “Địa Cung Thần Vĩ Kế Đô Tinh Quân” lạy về hướng Tây, vào lúc 13h đến 15h.​ Qua 15h đem bài vị vào nhà bếp đốt là được.

  • Chuẩn bị lễ cúng giải hạn sao Kế Đô

Cúng sao Kế Đô cần chuẩn bị 21 cây nến vàng (xếp theo hình dưới đây). Trên bài vị đề chữ “Thiên Đình Báo Vỹ cung Đại Thánh Thần Vỹ Kế Đô tinh quân vị tiền”.

Cách cúng sao Kế Đô

 

Tùy vào điều kiện mà chuẩn bị thêm bánh trái, chè, oản, thuốc, rượu, chai nước. Tất cả đồ cúng đều dùng màu vàng. Nếu không có màu vàng thì dùng giấy vàng gói lại hoặc trải xuống dưới mâm lễ rồi mới đặt đồ lễ lên trên.

Tốt nhất dùng một cây rìu chặn trên giấy (không bắt buộc), che vải kín bài vị và rìu rồi đặt sau 3 nén hương đã dâng. Lúc làm lễ, mâm lễ hướng về phía chính Tây, ngồi lễ lưng quay về phía chính Đông.

 

Nam Mô A Di Đà Phật!

Nam Mô A Di Đà Phật!

Nam Mô A Di Đà Phật!

Con kính lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.

Nam Mô Hiệu Thiên Chí Tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế.

Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh Quân.

Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm giải Ách Tinh Quân.

Con kính lạy Đức Địa cung thần Vỹ Kế Đô Tinh Quân.

Kính lạy Đức Thượng Thanh Bản Mệnh Nguyên Thần Châu Quân

Tín chủ con là: ……………(đọc đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh)

Hôm nay là ngày ….. tháng …… năm ………………. tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương thiết lập linh án tại (địa chỉ) …………..… để làm lễ cúng sao giải hạn Kế Đô chiếu mệnh. Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn, ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia đạo bình yên, an khang thịnh vượng.

Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.

Nam Mô A Di Đà Phật!

Nam Mô A Di Đà Phật!

Nam Mô A Di Đà Phật!

Chú ý: Lễ xong chờ hết tuần hương thì hoá sớ, bài vị và tiền vàng rồi vẩy rượu lên. Sau đó lấy muối gạo rắc bốn phương tám hướng.

2.3 - Tử vi 2026 tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng có hạn Tam Tai không?

Người tuổi Mậu Tý cần tránh các năm Tam tai: Dần, Mão, Thìn năm 2026 (Bính Ngọ).
Theo cách tính thì Gia chủ 1948 (Mậu Tý) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.

bảng tính hạn tam tai

2.4 - Tử vi 2026 tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng có hạn Kim Lâu không?

Năm 2026 (Bính Ngọ) gia chủ 1948 (Mậu Tý) là 79 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ:
Không phạm Kim Lâu

xem tuổi kim lâu

2.5 - Tử vi 2026 tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng có hạn Hoang Ốc không?

Năm nay tuổi của bạn là "Tứ Tấn Tài" không phạm HOANG ỐC. Tứ Tấn Tài: Có câu “Tứ tấn tài chi phước lộc lai”, Làm nhà tuổi này gặp nhiều phúc lộc

xem tuổi phạm hoang ốc

2.6 - Tử vi 2026 tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng có hạn Thái Tuế không?

Mậu Tý 1948 năm Bính Ngọ 2026 sẽ phạm vào:

Xung Thái Tuế

Xung Thái Tuế: Năm hạn Thái Tuế có địa chi xung tuổi cầm tinh. Ở những năm này, bản mệnh sẽ có những chuyện kém may mắn như phải chuyển nhà, chuyển công việc, bạn bè phản bội, bệnh tật, phá sản, gây thù kết oán… Xung ở đây chỉ cục diện Lục xung, bao gồm Tý Ngọ tương xung, Sửu Mùi tương xung, Dần Thân tương xung, Mão Dậu tương xung, Thìn Tuất tương xung, Tỵ Hợi tương xung.

Cách hoá giải Xung Thái Tuế: Bản mệnh cần giữ tỉnh táo hết sức nếu không muốn mắc phải trò lừa đảo của người khác, dễ rơi vào tình huống tình ngay lý gian. Nếu bị kẻ khác công kích, hãm hại, bạn không nên một mực nhẫn nhịn, có những thời điểm cần phải có sự phản kháng thích hợp. Nếu làm đầu tư, kinh doanh, bạn dễ rơi vào mánh lới của kẻ xấu, khiến tiền bạc đổ sông đổ bể. Bạn cần phải hết sức tỉnh táo, nhận ra lỗi sai để dừng lại đúng lúc.

Những ai vào năm phạm Thái Tuế không nên làm gì

  • Hạn chế đi đám ma, đám hiếu. Không vào phòng sinh đẻ. Điều này được lý giải là vì trong vận trình một năm, thì không hẳn lúc nào người phạm Thái Tuế cũng xui xẻo. Nhưng ngũ hành sinh khắc, tức nếu tham gia quá nhiều vào các chuyện xui xẻo thì giống như "diêm gặp lửa". Dễ làm cho bản thân bắt đầu xui xẻo. Nếu nhất định phải tham gia thì tuỳ vào nghi lễ mà nên tránh làm bước cuối cùng. Ví dụ đưa đám ma thì lúc cuối nên quay lưng lại với bia mộ. Đối với phòng sinh đẻ thì nên chuẩn bị một bao lì xì đỏ để lấy chút khí lành.
  • Không đến nơi hoang vu, hẻo lánh. Vì theo thuyết âm dương, chỗ nào càng vắng vẻ heo hút. Âm khí càng nhiều, không tốt cho người phạm Thái Tuế.
  • Không tiến hành chuyện lớn, chuyện đại sự Tốt nhất, nếu gặp những chuyện có tính biến động lớn hoặc biến hóa không lường trước được thì nên nhẫn nại hoặc không nên tham gia. Thiên thời, địa lợi, nhân hoà.
  • Không nên đứng ra giúp đỡ hay bảo đảm cho người khác bất cứ lúc nào Phạm Thái Tuế tối kị bốc đồng, xốc nổi, đứng ra lo chuyện bao đồng, giúp đỡ người không quen biết hay giúp bạn bè đứng ra đảm bảo để vay mượn tiền bạc… Những hành động thiếu suy nghĩ sẽ khiến cho bạn vướng phải phiền phức, rắc rối, thậm chí có thể bị họa đau thương hay vướng phải kiện tụng, nên lánh đi là hơn.

2.7 - Tử vi 2026 tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng làm nhà năm Bính Ngọ 2026 có tốt không?

Để biết quý bạn sinh năm 1948 làm nhà năm 2026 được không thì mời các bạn xem bảng dưới đây.

Tam tai
Người tuổi Mậu Tý cần tránh các năm Tam tai: Dần, Mão, Thìn năm làm nhà 2026 (Bính Ngọ).
Theo cách tính thì Gia chủ 1948 (Mậu Tý) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.
Kim Lâu
Năm 2026 (Bính Ngọ) gia chủ 79 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ không phạm kim lâu.
Hoang ốc
Năm nay tuổi của bạn là "Tứ Tấn Tài" không phạm HOANG ỐC. Tứ tấn tài: Đây là cung tốt cuối cùng trong 6 hoang ốc, thường được lựa chọn để xây nhà. Tứ tấn tài sẽ mang đến tài lộc, phú quý cho gia đình.
Kết luận
Năm 2026 là năm tốt hợp cho gia chủ 1948 mua nhà, xây nhà hoặc sửa nhà!

Qua những phân tích, đánh giá bên trên, chúng ta có thể thấy năm 2026 gia chủ sinh năm 1948  không phạm phải bất kỳ một vận hạn nào.
Điều này chứng tỏ đây là một năm cực kỳ đẹp để gia chủ 1948 có thể tiến hành xây sửa nhà cửa. Nếu gia chủ 1948 bỏ lỡ thì phải đợi rất lâu sau mới có một năm đẹp như thế này để làm những việc trọng đại.


Chú ý: Nếu không làm nhà năm này, gia chủ 1948  có thể cho mượn tuổi xây nhà. Cách cho mượn tuổi xây nhà chuẩn phong thủy?

Câu hỏi đặt ra: Gia chủ 1948 cho mượn tuổi xây nhà có đen không? Đây là câu hỏi mà rất nhiều người đặt ra cho Tử vi số học.

Trả lời: Thực tế cho thấy, việc cho mượn tuổi không ảnh hưởng gì đến bản thân mà đây là việc tốt giúp người khác tránh được hạn tam tai, kim lâu hay hoang ốc trong năm. Tuy nhiên, khi cho mượn tuổi cần phải ghi nhớ những điều sau:

  • Chỉ người nam mới được cho mượn tuổi
  • Không cho mượn tuổi khi đang chịu tang
  • Không cho 2 người mượn tuổi cùng 1 lúc để tránh xung đột
  • Khi cho mượn tuổi, bản thân không chịu 3 hạn tam tai, kim lâu, hoang ốc

2.8 - Tử vi 2026 xem tuổi hợp Mậu Tý 1948 Nam mạng

Mậu Tý 1948 Bảng dưới đây tổng hợp Nam tuổi Mậu Tý 1948 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Mậu Tý 1948 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp Luận giải hợp tuổi
1960 - Canh Tý - Nữ Mạng 8 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Canh Tý 1960
1959 - Kỷ Hợi - Nữ Mạng 6 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Kỷ Hợi 1959
1957 - Đinh Dậu - Nữ Mạng 6 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Đinh Dậu 1957
1956 - Bính Thân - Nữ Mạng 7 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Bính Thân 1956
1951 - Tân Mão - Nữ Mạng 7 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Tân Mão 1951
1950 - Canh Dần - Nữ Mạng 6 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Canh Dần 1950
1948 - Mậu Tý - Nữ Mạng 7 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Mậu Tý 1948
1947 - Đinh Hợi - Nữ Mạng 7 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Đinh Hợi 1947
1946 - Bính Tuất - Nữ Mạng 7 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Bính Tuất 1946
1942 - Nhâm Ngọ - Nữ Mạng 6 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Nhâm Ngọ 1942
1939 - Kỷ Mão - Nữ Mạng 7 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Kỷ Mão 1939
1938 - Mậu Dần - Nữ Mạng 7 Nam Mậu Tý 1948 hợp với nữ Mậu Dần 1938

2.9 - Tử vi 2026 xem màu hợp tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng

Nam Mậu Tý 1948 hợp màu gì?

Màu hợp tuổi nam Mậu Tý 1948: Đỏ, Hồng, Cam, Tím, Da Cam
Màu tương khắc nam Mậu Tý 1948: Trắng, Xám, Ghi, Bạc
Màu Đại Kỵ nam Mậu Tý 1948: Đen, Xám, Xanh Nước

2.10 - Tử vi 2026 xem số hợp tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng

Bên cạnh việc dựa vào số tuổi để tìm con số may mắn, giới tính và cung mệnh của chủ nhân cũng có thể được dùng để chọn con số hợp tuổi cho người.

  • Nam Mậu Tý 1948 thuộc mệnh Hỏa tương hợp với các con  số  9 (hành Hỏa). Tương sinh với số: 3, 4 (hành Mộc) và 2, 5, 8 (hành Thổ)
  • Nam Mậu Tý 1948 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 9, 3, 4, 2, 5, 8 sẽ gặp nhiều may mắn, tự tin, phát triển công danh sự nghiệp và luôn gặp cơ hội đến với cuộc sống của mình một cách bất ngờ.


2.11 - Tử vi 2026 xem tuổi xông nhà Mậu Tý 1948 Nam mạng

Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Mậu Tý 1948 Nam mạng
NAM MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2003
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hại
Sinh Khí
Bình Hòa
1998
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1995
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1989
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1986
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1980
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1977
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1976
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
1968
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1965
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Mậu Tý 1948 Nam mạng
NỮ MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2002
Tương Sinh
Tương Khắc
Lục Xung
Diên Niên
Tương Sinh
1999
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hình
Diên Niên
Tương Sinh
1991
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hại
Sinh Khí
Bình Hòa
1990
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Xung
Diên Niên
Tương Sinh
1987
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Hình
Thiên Y
Tương Sinh
1981
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Phá
Diên Niên
Tương Sinh
1978
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Xung
Thiên Y
Tương Sinh
1977
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Họa Hại
Tương Sinh
1973
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
1972
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1969
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Phá
Thiên Y
Tương Sinh
1968
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Họa Hại
Tương Sinh
1965
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1964
Bình Hòa
Tương Khắc
Tam Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa


LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI


Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!




Nếu bạn thấy bài viết hay. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng đọc!

Tử vi số học

 


3. Xem tử vi năm Bính Ngọ 2026 các tuổi khác?

TỬ VI CÁC TUỔI NĂM Bính Ngọ 2026

Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1944 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nữ mạng năm 2026
1945 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nữ mạng năm 2026
1946 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nữ mạng năm 2026
1947 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nữ mạng năm 2026
1948 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nữ mạng năm 2026
1949 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm 2026
1950 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nữ mạng năm 2026
1951 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nữ mạng năm 2026
1952 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nữ mạng năm 2026
1953 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nữ mạng năm 2026
1954 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nữ mạng năm 2026
1955 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nữ mạng năm 2026
1956 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nữ mạng năm 2026
1957 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nữ mạng năm 2026
1958 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nữ mạng năm 2026
1959 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nữ mạng năm 2026
1960 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nữ mạng năm 2026
1961 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nữ mạng năm 2026
1962 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nữ mạng năm 2026
1963 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nữ mạng năm 2026
1964 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm 2026
1965 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nữ mạng năm 2026
1966 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nữ mạng năm 2026
1967 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nữ mạng năm 2026
1968 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nữ mạng năm 2026
1969 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nữ mạng năm 2026
1970 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nữ mạng năm 2026
1971 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nữ mạng năm 2026
1972 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nữ mạng năm 2026
1973 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nữ mạng năm 2026
1974 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nữ mạng năm 2026
1975 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nữ mạng năm 2026
1976 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nữ mạng năm 2026
1977 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nữ mạng năm 2026
1978 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nữ mạng năm 2026
1979 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nữ mạng năm 2026
1980 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nữ mạng năm 2026
1981 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nữ mạng năm 2026
1982 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nữ mạng năm 2026
1983 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nữ mạng năm 2026
1984 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nữ mạng năm 2026
1985 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nữ mạng năm 2026
1986 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nữ mạng năm 2026
1987 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nữ mạng năm 2026
1988 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nữ mạng năm 2026
1989 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng năm 2026
1990 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nữ mạng năm 2026
1991 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nữ mạng năm 2026
1992 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nữ mạng năm 2026
1993 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nữ mạng năm 2026
1994 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nữ mạng năm 2026
1995 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nữ mạng năm 2026
1996 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nữ mạng năm 2026
1997 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nữ mạng năm 2026
1998 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nữ mạng năm 2026
1999 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nữ mạng năm 2026
2000 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nữ mạng năm 2026
2001 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nữ mạng năm 2026
2002 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nữ mạng năm 2026
2003 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nữ mạng năm 2026
2004 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm 2026
2005 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nữ mạng năm 2026
2006 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nữ mạng năm 2026
2007 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nữ mạng năm 2026
2008 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nữ mạng năm 2026
2009 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nữ mạng năm 2026
2010 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nữ mạng năm 2026
2011 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nữ mạng năm 2026
2012 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nữ mạng năm 2026
2013 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nữ mạng năm 2026
2014 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nữ mạng năm 2026
2015 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nữ mạng năm 2026
2016 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nữ mạng năm 2026
2017 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nữ mạng năm 2026
2018 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nữ mạng năm 2026
2019 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nữ mạng năm 2026
2020 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nữ mạng năm 2026
2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nữ mạng năm 2026
2022 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nữ mạng năm 2026
2023 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nữ mạng năm 2026
2024 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nam mạng năm 2026 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nữ mạng năm 2026