Tử vi số học

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Tân Hợi 1971 có hợp nhau không?


Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn


XEM TUỔI VỢ CHỒNG là một ứng dụng được Tử vi số học phát triển nhằm cung cấp thông tin cho những cặp vợ chồng. Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Tân Hợi 1971 mà hợp tuổi nhau thì sẽ đem lại cuộc hôn nhân hòa hợp, gia đình hạnh phúc gặp nhiều thành công trong sự nghiệp cũng như đường con cái phát đạt thịnh hưng. Còn nếu chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Tân Hợi 1971 khắc tuổi nhau thì hai bạn cần quan tâm, yêu thương nhau nhiều hơn thì cuộc sống sẽ giảm bớt xung khắc thời được ấm no hạnh phúc.

xem tuổi vợ chồng hợp nhau

Hôm nay Tử vi số học xem tuổi vợ chồng chuyên sâu sẽ luận chồng 1982 vợ 1971 có hợp nhau không? Với nội dung mà các chuyên gia nghiên cứu Luận Tuổi, tại Tử vi số học cung cấp, quý vị sẽ biết được tuổi nam 1982 và nữ 1971 có hợp nhau không? Cũng như cách hóa giải xung khắc chồng sinh năm 1982 vợ sinh năm 1971, giúp tình cảm vợ chồng luôn bền chặt.

Lưu ý: Để sử dụng công cụ xem tuổi chồng 1982 Nhâm Tuất lấy vợ 1971 Tân Hợi được chính xác thì quý bạn cần phải nhập chính xác năm sinh chồng 1982 vợ 1971.

1 - Thông tin về tuổi chồng Nhâm Tuất 1982 và tuổi vợ Tân Hợi 1971

Tiêu chí
Tuổi chồng
Tuổi vợ
Năm sinh

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Tân Hợi 1971có hợp nhau không?
Nhâm Tuất 1982

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Tân Hợi 1971có hợp nhau không?
Tân Hợi 1971

Mệnh
Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Cung
Ly
Tốn
Niên mệnh năm sinh
Thủy
Kim

 

2 - Luận giải Luận giải chồng 1982 vợ 1971 có hợp nhau không?

1. Xét về Mệnh chồng 1982 Nhâm Tuất vợ 1971 Tân Hợi

Mệnh chồng (1982)
Thủy
Mệnh vợ (1971)
Kim

Mệnh vợ chồng: Tương Sinh (2 Điểm)

Chồng Thủy vợ Kim: Kim Thủy sinh tài, nếu buôn bán thì nhà cửa khang trang, sung sướng đến già, con cháu phát triển.

2. Xét về Thập nhị địa chi chồng 1982 Nhâm Tuất vợ 1971 Tân Hợi

Địa chi chồng (1982)
Tuất
Địa chi vợ (1971)
Hợi
Địa chi vợ chồng: Bình Hòa (1 Điểm)

Vợ chồng gặp "BÌNH HÒA" trong hôn nhân có thể gặp nhiều may mắn, vợ chồng thuận hòa, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn.

3. Xét về Thiên Can chồng 1982 Nhâm Tuất vợ 1971 Tân Hợi

Thiên can chồng (1982)
Nhâm
Thiên can vợ (1971)
Tân
Thiên can vợ chồng: Bình Hòa (1 Điểm)

Chồng can "Nhâm" lấy vợ Tuổi Tuất, tuổi Hợi : (thuộc cách trai tài gái sắc, môn đăng hộ đối) gia đình hai bên đều có phần phúc đức từ âm trợ, nên kết duyên được tổ tiên phù trợ cho sinh con đầy đủ, trai quý gái hiền học hành đỗ đạt. Công danh sự nghiệp vinh hiển lâu dài.

4. Xét về Cung phi bát tự chồng 1982 Nhâm Tuất vợ 1971 Tân Hợi

Cung phi chồng (1982)
Ly
Cung phi vợ (1971)
Tốn
Cung phi vợ chồng: Thiên Y (2 Điểm)

Vợ chồng thuộc cung Thiên Y: Hai người này nếu nên duyên chồng vợ thì có thể ở bên nhau tới đầu bạc răng long. Tình nghĩa vợ chồng nồng thắm, dù thời gian hay thời thế đổi thay cũng không thay đổi. Cuộc đời vinh hiển, hai người đều giành được những thành công trong cuộc sống. Con cháu sau này cũng hiền hậu, ngoan ngoãn, gia đình êm ấm, hạnh phúc dài lâu.

5. Xét về Niên mệnh năm sinh của chồng 1982 vợ 1971

Niên mệnh chồng (1982)
Hỏa
Niên mệnh vợ (1971)
Mộc
Niên mệnh vợ chồng: Tương Sinh (2 Điểm)

Chồng Hỏa vợ Mộc: hợp duyên, thất gia hòa hợp, phúc lộc kiêm toàn.

 

 

3. Kết luận về tuổi chồng Nhâm Tuất 1982 và tuổi vợ Tân Hợi 1971

TỔNG: 8/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 8/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TUYỆT VỜI, nó thể hiện rằng tuổi của hai vợ chồng quý bạn rất hợp nhau. Đồng thời bổ trợ cho nhau để vượt qua mọi khó khăn, trắc trở và hướng tới gia đình ấm êm, hạnh phúc, công danh phát đạt.


Một số luận giải từ chuyên gia Tử vi số học về vợ chồng:

Vợ chồng là do duyên tiền định: Vợ chồng là duyên trời định, nếu không có duyên thì sao có thể gặp được nhau, trở thành một phần trong cuộc sống của nhau. Hai người không quen biết gặp nhau trong biển người mênh mông lại có thể nên duyên vợ chồng.

"Trăm năm mới đặng chung thuyền
Ngàn năm mới đặng nên duyên vợ chồng”


Hạnh phúc là do người tạo và vun đắp: Vợ chồng là do duyên số nhưng hạnh phúc là do người định, lúc đầu ta đến với nhau có thể là tình yêu nhưng để đi đường dài thì không hẳn là như vậy. Người xưa có câu "một ngày vợ chồng, nghìn năm ân nghĩa" bởi vợ chồng không chỉ là cái tình mà còn là cái nghĩa.

"Chồng giận thì vợ bớt lời
Cơm sôi bớt lửa chẳng đời nào khê”


Vợ chồng ăn ở với nhau, trông cậy vào nhau lúc ốm đau hoạn nạn, lúc khỏe mạnh thảnh thơi thì chưa chắc đã hiểu hết ý nghĩa của 2 từ vợ chồng. Dù sướng khổ, buồn vui hay gặp lúc nguy nan, hoạn nạn thì cũng phải yêu thương đùm bọc nhau, đó mới phải đạo vợ chồng. Đạo nào sâu cho bằng "duyên phận vợ chồng". Hạnh phúc hay không là do hai bạn quyết định, cần biết rằng quyết định lớn đến hạnh phúc vợ chồng là cách hành xử, lối sống của hai bạn và sự nhường nhịn, chịu đựng, tha thứ của mỗi người.


xem tuổi vợ chồng

Tử vi số học chúc 2 bạn có cuộc sống hôn nhân luôn tràn đầy yêu thương, tình yêu và hạnh phúc!



Tử vi số học



LẬP LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI CHO VỢ HOẶC CHỒNG



Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!



Nếu bạn thấy XEM TUỔI VỢ CHỒNG tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem tuổi vợ chồng

 


Bảng xem tuổi hợp nam 1982 Nhâm Tuất và nữ 1971 Tân Hợi

Nam 1982 Nhâm Tuất
Nữ 1971 Tân Hợi

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Bính Tuất 2006 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Ất Dậu 2005 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Giáp Thân 2004 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Quý Mùi 2003 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Nhâm Ngọ 2002 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Tân Tỵ 2001 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Canh Thìn 2000 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Kỷ Mão 1999 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Dần 1998 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Đinh Sửu 1997 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Bính Tý 1996 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Ất Hợi 1995 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Giáp Tuất 1994 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Quý Dậu 1993 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Nhâm Thân 1992 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Tân Mùi 1991 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Canh Ngọ 1990 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Kỷ Tỵ 1989 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Đinh Mão 1987 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Bính Dần 1986 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Ất Sửu 1985 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Giáp Tý 1984 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Quý Hợi 1983 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Tân Dậu 1981 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Canh Thân 1980 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Kỷ Mùi 1979 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Ngọ 1978 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Đinh Tỵ 1977 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Bính Thìn 1976 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Ất Mão 1975 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Giáp Dần 1974 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Quý Sửu 1973 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Nhâm Tý 1972 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Tân Hợi 1971 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Canh Tuất 1970 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Kỷ Dậu 1969 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thân 1968 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Đinh Mùi 1967 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Bính Ngọ 1966 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Ất Tỵ 1965 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Giáp Thìn 1964 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Quý Mão 1963 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Nhâm Dần 1962 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Tân Sửu 1961 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Canh Tý 1960 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Kỷ Hợi 1959 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Tuất 1958 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Đinh Dậu 1957 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Bính Thân 1956 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Ất Mùi 1955 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Giáp Ngọ 1954 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Quý Tỵ 1953 có hợp nhau không

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Nhâm Thìn 1952 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Tân Tỵ 1941 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Nhâm Ngọ 1942 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Quý Mùi 1943 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Giáp Thân 1944 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Ất Dậu 1945 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Bính Tuất 1946 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Đinh Hợi 1947 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Mậu Tý 1948 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Kỷ Sửu 1949 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Canh Dần 1950 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Tân Mão 1951 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Nhâm Thìn 1952 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Quý Tỵ 1953 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Giáp Ngọ 1954 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Ất Mùi 1955 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Bính Thân 1956 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Đinh Dậu 1957 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Mậu Tuất 1958 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Kỷ Hợi 1959 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Canh Tý 1960 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Tân Sửu 1961 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Nhâm Dần 1962 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Quý Mão 1963 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Giáp Thìn 1964 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Ất Tỵ 1965 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Bính Ngọ 1966 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Đinh Mùi 1967 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Mậu Thân 1968 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Kỷ Dậu 1969 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Canh Tuất 1970 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Nhâm Tý 1972 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Quý Sửu 1973 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Giáp Dần 1974 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Ất Mão 1975 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Bính Thìn 1976 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Đinh Tỵ 1977 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Mậu Ngọ 1978 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Kỷ Mùi 1979 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Canh Thân 1980 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Tân Dậu 1981 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Nhâm Tuất 1982 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Quý Hợi 1983 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Giáp Tý 1984 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Ất Sửu 1985 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Bính Dần 1986 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Đinh Mão 1987 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Mậu Thìn 1988 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Kỷ Tỵ 1989 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Canh Ngọ 1990 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Tân Mùi 1991 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Nhâm Thân 1992 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Quý Dậu 1993 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Giáp Tuất 1994 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Ất Hợi 1995 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Bính Tý 1996 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Đinh Sửu 1997 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Mậu Dần 1998 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Kỷ Mão 1999 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Canh Thìn 2000 có hợp nhau không

Vợ Tân Hợi 1971 chồng Tân Tỵ 2001 có hợp nhau không