Tử vi số học

Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm Tân Sửu 2021

Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Tử vi số học luận giải tử vi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm Tân Sửu 2021 về vận hạn, tình duyên, gia đạo, những khó khăn và trở ngại trong các công việc trọng đại của cuộc đời. Thay vì phải đến các thầy phong thủy xem tử vi, quý bạn 1989 Nam có thể đọc phân tích bình luận của chuyên gia Tử vi số học.

Mọi luận giải tử vi tuổi 1989 Nam mạng trong năm Tân Sửu 2021 tại đây đều được xây dựng từ đội ngũ chuyên gia phong thủy Tử vi số học, đảm bảo cung cấp thông tin chi tiết, chính xác, hữu ích có thể hỗ trợ quý bạn chủ động trước những thuận lợi hay khó khăn, trở ngại trong năm Tân Sửu 2021.

Tử vi 1989 năm 2021

1. Thông tin gia chủ tuổi Kỷ Tỵ 1989

Năm sinh 1989
Tuổi

Tuổi Kỷ Tỵ 1989xây nhà năm Tân Sửu 2021 tốt không?
Kỷ Tỵ 1989

Xem mệnh ngũ hành Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
(Mệnh Mộc)
Thiên can Kỷ
Địa chi Tỵ
Cung mệnh Nam cung Khôn
Năm xem tử vi 2021

Tuổi Kỷ Tỵ 1989xây nhà năm Tân Sửu 2021 tốt không?
Tân Sửu 2021


2. Bình giải tử vi năm 2021 cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng?

2.1 - Tử vi 2021 hạn sao chiếu tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng

Hạn sao của tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm Tân Sửu 2021: HẠN THIÊN LA


Hạn Thiên La là gì? Tốt hay xấu?

Nhắc đến hạn Thiên La, ông bà xưa có câu thơ sau:

“Thiên La bệnh ấy quái kỳ

Quỷ ma quấy phá tâm thì chẳng an”.

Tức là người nào gặp phải Thiên La cần đề phòng cảnh chia ly xa cách phu thê, mọi việc cần nhẫn nhìn để gia đạo được bình an, êm ấm và hạnh phúc. Chớ nên vội vàng phán xét vấn đề hay ghen tuông vô cớ, tránh lời qua tiếng lại giữa 2 vợ chồng. Không may chuyện nhỏ xé ra to, lục đục ly hôn khó hàn gắn. Song đó cần bình tâm dưỡng tính, tâm trạng hay bất an, lo lắng, buồn rầu mọi thứ ở tương lai.

Hạn Thiên La thường chủ về tình cảm và tâm lý, cụ thể như sau:

  • Tình cảm: Thiên La được xem là lưới trời, gặp phải hạn này thường tình cảm các mối quan hệ không được ổn định. Nhất là tình cảm vợ chồng thường xuyên tranh cãi lục đục. Ghen tuông vô cớ, lời qua tiếng lại khiến chuyện bé xé ra ro. Nếu cả 2 người không giữ được bình tĩnh dễ dẫn tới chia ly xa cách, gia đình ly tán.
  • Tâm lý: Khi gặp Thiên La, tâm lý gia chủ thường xuyên bất ổn, suy nhược cơ thể, hay lo lắng, buồn rầu,… Song đó gặp những căn bệnh kỳ quái dù điều trị nhưng không khỏi. Nói cách cụ thể hơn thì bệnh này chủ về tinh thần, các chứng trầm cảm, thường xuyên nóng ruột, thiếu tập trung. Đặc biệt người gặp hạn này thường xuyên mất ngủ về đêm, nếu ngủ thì hay gặp ác mộng.

Cách hóa giải hạn Thiên La?

Hạn Thiên La là hạn chủ về sức khỏe, tình cảm và tâm lý. Để hóa giải niên hạn này, gia chủ cần quan tâm và dành nhiều thời gian chăm sóc bản thân nhiều hơn. Dưới đây là các hóa giải hạn Thiên La, mời bạn xem qua.

  • Sức khỏe: Khi gặp hạn này thì sức khỏe của gia chủ thường xuyên mệt mỏi và đau nhức, những căn bệnh kỳ quái. Mặc dù điều trị, tiêu hao tiền của những vẫn không khỏi. Bởi vậy cách tốt nhất là dành nhiều thời gian nghỉ ngơi, lập chế độ ăn uống hợp lý. Song đó hãy kết hợp với rèn luyện thể dục thể thao. Tránh sử dụng các chất kích thích có hại cho sức khỏe như rượu, bia, thuốc lá,…
  • Tình cảm: Các mối quan hệ trong giao tiếp, hãy cẩn thận trong từng hành động và lời nói, tránh vướng vào thị phi tai tiếng. Nhất là tình cảm vợ chồng, hãy dành nhiều thời gian ở cạnh nhau. Quan tâm và chăm sóc nhau, thấu hiểu và chia sẻ niềm vui nổi buồn trong cuộc sống. Đừng ghen tuông vô cớ, lời qua tiếng lại không may chuyện nhỏ xe ra to. Gia đạo bất hòa, chia ly xa cách, con cái thiếu tình thương của cha hoặc mẹ.
  • Tâm lý: Để cải thiện vấn đề này, khi giả chủ gặp Thiên La cần bình tâm và suy nghĩ kỹ càng về mọi việc. Không nên tự lo âu phiền muộn, thay vào đó hãy tìm người tâm sự, chia sẻ niềm vui nỗi buồn trong cuộc sống. Không nên chất đựng quá nhiều ấm ức trong lòng. Điều này khiến tâm trạng ngày càng trầm trọng dẫn đến các các bệnh kỳ quái như trầm cảm.

2.2 - Tử vi 2021 tình cảm gia đình & Sao chiếu tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng

Sao chiếu mệnh tuổi Kỷ Tỵ 1989: SAO VĂN HỚN


Tên sao Ngày cúng Tính chất sao
Sao Vân Hán Ngày 29 hàng tháng
  • Sao Vân Hớn (hay Vân Hán) là hung tinh thuộc Cửu Diệu của niên hạn. Sao này gây ảnh hưởng xấu cho cả nam mệnh và nữ mệnh.
  • Bản mệnh gặp Vân Hớn tinh chiếu trở nên thủ cựu, bảo thủ và không ưa đổi mới. Vì vậy mà dễ bị sa vào các vấn đề về giấy tờ, kiện tụng. Lời nói ra khó nghe, nóng nảy, không giữ mồm miệng nên hay xảy ra mâu thuẫn, cãi vã.
  • Làm ăn buôn bán đều ở mức trung bình, cần cố gắng nhiều hơn mới đạt được thành tựu. Gia đình bất an, đề phòng thương tật đau ốm. Nam gặp tai tinh, bất lợi, nữ không tốt về thai sản.
  • Tuy vậy, sao Vân Hớn vẫn tương đối lành, không gây hại quá nhiều đến công việc, sức khỏe của bản mệnh. Hơn nữa, chỉ cần biết cách đề phòng, hóa giải, tất sẽ tránh được tai ương, mọi sự đều tai qua nạn khỏi.

Sao Vân Hớn là gì, tốt hay xấu?

Sao Vân Hớn là gì, tốt hay xấu?

Sao Vân Hớn (Vân Hán) là một trong những hung tinh trong Cửu Diệu, là một sao xấu có chủ về bệnh tật. Dân gian vẫn lưu truyền một bài thơ thể hiện tính chất của sao Vân Hớn như sau:

“Vân Hớn tọa mệnh nhẹ nhàng sơ qua
Cả năm nhân khẩu lao đao sơ sài
Đầu năm bài bạc phá tài
Thua nhiều ăn ít hao tiền bất an
Văn thơ đấu khẩu đa đoan
Mang lời chịu tiếng bị quan quở hành
Hỏa Đức chiếu mệnh chẳng lành
Kiềm tính nóng nảy tụng tranh chẳng hiền
Tháng tư tháng tám phải kiêng
Kỵ trong hai tháng gia đình không yên
Gặp ai gây gổ làm ngơ
Nhịn nhục qua khỏi thì mình không sao."

Sao Vân Hớn chiếu mạng nữ thì sẽ khó sinh và gặp họa huyết quang, còn nam bị chiếu mệnh bởi sao Vân Hớn sẽ gặp bất lợi về đường quan trường. Sao Vân Hớn chiếu mạng mệnh chủ nào thì gia đình mệnh chủ đó thường sẽ bị bất an, “điền sản bất vượng” nên cần phải thật thận trọng. Do vậy, từ xa xưa người ta vẫn quan niệm rằng để giảm bớt các vận hạn do sao Vân Hán chiếu mạng thì nên cúng giải hạn sao Vân Hán hàng tháng để tâm lý được vững vàng và an tâm hơn, từ đó tạo dựng niềm tin sẽ gặp may mắn thuận lợi hơn trong cuộc sống và công việc.

Nhìn chung, sao Vân Hán là một hung tinh nhưng cũng khá lành, thường không ảnh hưởng quá nhiều tới công việc và sức khỏe của mệnh chủ. Tuy nhiên, có điều vào một vài thời điểm quan trọng trong năm cũng nên chú ý giữ gìn bổn mạng, nhường nhịn lời ăn tiếng nói, cẩn trọng giữ gìn ngôn ngữ và hành vi, nên ứng xử đúng mực để tránh những thị phi rắc rối không cần thiết có thể xảy ra.

Thời gian cúng dâng sao Vân Hớn?

Theo các chuyên gia phong thủy, thời gian cúng giải hạn sao Vân Hớn thích hợp nhất là vào lúc sao đăng viên (sao chiếu sáng tròn nhất). Ngày sao Vân Hớn đăng viên hàng tháng rơi vào lúc 9h đến 11h ngày 29 Âm lịch và mệnh chủ nên hướng về phía chính Nam để làm lễ giải hạn sao.

Lễ vật cúng sao Vân Hớn?

Để cúng giải sao Vân Hớn, bạn cần chuẩn bị những lễ vật sau đây:

  • Bài vị sao Vân Hớn giấy trắng hoặc giấy đỏ viết dòng chữ  “Nam phương Bính Đinh Hỏa đức tinh quân tiền vị”.
  • Lễ vật bao gồm 15 ngọn nến (hoặc đèn màu đỏ), bài vị màu đỏ của sao Vân Hớn, mũ đỏ, tiền vàng, trầu cau, hương hoa, ngũ oản, gạo, muối, nước.

Lưu ý: 

  • Các lễ vật dùng để cúng giải hạn sao Vân Hớn nên có màu đỏ, nếu những thứ khác có màu khác thì bạn có thể dùng giấy màu đỏ để gói lại hoặc lót giấy màu đỏ xuống phía dưới rồi đặt lễ lên trên cũng được.
  • Để việc làm lễ cúng giải hạn sao Vân Hớn được tiến hành suôn sẻ thì bạn nên treo nhiều đồ vật cát tường, cầu may trong nhà. Bên cạnh đó, bạn cũng nên đeo các loại trang sức đá quý màu vàng như thạch anh vàng, hổ phách, lưu ly... để lấy may hơn.

Bài cúng, văn khấn cúng giải hạn sao Vân Hớn?

Nam Mô A Di Đà Phật!
Nam Mô A Di Đà Phật!
Nam Mô A Di Đà Phật!

Con lạy chín phương Trời, mười phương chư Phật, chư Phật mười phương.
Nam mô Hiệu Thiên chư tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế.
Con kính lạy Đức Trung Thiên Tinh chúa Bắc Cực Tử Vi Tràng Sinh Đại Đế.
Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh Quân.
Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu Cửu Hàm Giải Ách Tinh Quân.
Con kính lạy Đức Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân.
Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản Mệnh Nguyên Thần Chân Quân.
Tín chủ con là... sinh ngày... tháng... năm...
Hôm nay là ngày… tháng... năm... tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ nơi cúng) để làm lễ cúng sao giải hạn sao Vân Hớn chiếu mệnh.
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn, ban thọ, lộc, phúc cho chúng con. Để chúng con có một năm an lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.
Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.
Nam Mô A Di Đà Phật!
Nam Mô A Di Đà Phật!
Nam Mô A Di Đà Phật!
Phục duy cẩn cáo! (cúi lạy 3 lần)

2.3 - Tử vi 2021 tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng có hạn Tam Tai không?

Người tuổi Kỷ Tỵ cần tránh các năm Tam tai: Tý, Sửu, Hợi năm 2021 (Tân Sửu).
Theo cách tính thì Gia chủ 1989 (Kỷ Tỵ) sẽ phạm đại kỵ tam tai.

bảng tính hạn tam tai

Hạn tam tai thường ảnh hưởng chủ yếu đến các vấn đề tài chính và công việc, ảnh hưởng ít hơn đến chuyện tình cảm và gia đình, mức độ thường tăng - giảm theo năm:

  • Năm tam tai đầu tiên: Không nên khởi sự làm những việc lớn như xây nhà, cưới hỏi, đầu tư làm ăn lớn... vì dễ thua lỗ, thất thoát tiền bạc.
  • Năm tam tai thứ 2: Những công việc đang dang dở đột ngột dừng lại, không làm tiếp thì sau đó khó có thể quay lại hoàn thành được.
  • Năm tam tai thứ 3: Năm thứ 3 là năm nhẹ nhất trong 3 năm tam tai bởi trong năm này tài lộc bắt đầu trở lại, bạn sẽ có cơ hội thăng tiến, gặp nhiều may mắn hơn. Nhưng lưu ý trong năm này bạn không nên kết thúc công việc quan trọng nào nhé! 

2.4 - Tử vi 2021 tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng có hạn Kim Lâu không?

Năm 2021 (Tân Sửu) gia chủ 1989 (Kỷ Tỵ) là 33 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ : Phạm Kim Lâu Tử

Kỵ con: Gây tai hoạ cho con cái.

xem tuổi kim lâu

2.5 - Tử vi 2021 tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng có hạn Hoang Ốc không?

Năm nay bạn phạm tuổi "Lục Hoang Ốc" phạm HOANG ỐC. Lục Hoang Ốc: Có câu “Lục ốc tạo gia bất khả thành”, tuổi này làm nhà cũng bị phạm, khó mà thành đạt được.

xem tuổi phạm hoang ốc

2.6 - Tử vi 2021 tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng có hạn Thái Tuế không?

Kỷ Tỵ 1989 năm Tân Sửu 2021 sẽ:

Không phạm Thái Tuế

2.7 - Tử vi 2021 tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng làm nhà năm Tân Sửu 2021 có tốt không?

Để biết quý bạn sinh năm 1989 làm nhà năm 2021 được không thì mời các bạn xem bảng dưới đây.

Tam tai
Người tuổi Kỷ Tỵ cần tránh các năm Tam tai: Tý, Sửu, Hợi năm làm nhà 2021 (Tân Sửu).
Theo cách tính thì Gia chủ 1989 (Kỷ Tỵ) sẽ phạm đại kỵ tam tai.
Kim Lâu
Năm 2021 (Tân Sửu) gia chủ 33 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ phạm Kim Lâu Tử. Nếu gia chủ làm nhà thì sẻ mang tai họa tới con cái. Con cái ốm đau liên miên, khó nuôi dạy.
Hoang ốc
Năm nay bạn phạm tuổi "Lục Hoang Ốc" phạm HOANG ỐC. Lục hoang ốc: đây cũng là một cung xấu. Xây nhà trong năm này sẽ khiến gia chủ không thành công danh sự nghiệp, bị tiểu nhân quấy phá, ảnh hưởng xấu đến tương lai các thành viên trong gia đình.
Kết luận
Năm này gia chủ phạm phải:
- "Lục Hoang Ốc"- Lục ốc tạo gia bất khả thành. Xây nhà trong năm này sẽ khiến gia chủ không thành công danh sự nghiệp, bị tiểu nhân quấy phá, ảnh hưởng xấu đến tương lai các thành viên trong gia đình. Không hợp để làm nhà.
- Gia chủ sẽ phạm kim lâu Tử. Nếu gia chủ làm nhà thì sẻ mang tai họa tới con cái. Con cái ốm đau liên miên, khó nuôi dạy.
- Đại kỵ tam tai.

Năm này không tốt để bạn xây sửa nhà! .
Nếu bạn vẫn muốn xây nhà có thể xem bảng mượn tuổi làm nhà bên dưới!

2.8 - Tử vi 2021 xem tuổi hợp Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng

Kỷ Tỵ 1989 Bảng dưới đây tổng hợp Nam tuổi Kỷ Tỵ 1989 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Kỷ Tỵ 1989 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp Luận giải hợp tuổi
1996 - Bính Tý - Nữ Mạng 7 Nam Kỷ Tỵ 1989 hợp với nữ Bính Tý 1996
1994 - Giáp Tuất - Nữ Mạng 7 Nam Kỷ Tỵ 1989 hợp với nữ Giáp Tuất 1994
1987 - Đinh Mão - Nữ Mạng 7 Nam Kỷ Tỵ 1989 hợp với nữ Đinh Mão 1987
1983 - Quý Hợi - Nữ Mạng 6 Nam Kỷ Tỵ 1989 hợp với nữ Quý Hợi 1983
1982 - Nhâm Tuất - Nữ Mạng 8 Nam Kỷ Tỵ 1989 hợp với nữ Nhâm Tuất 1982
1981 - Tân Dậu - Nữ Mạng 7 Nam Kỷ Tỵ 1989 hợp với nữ Tân Dậu 1981
1978 - Mậu Ngọ - Nữ Mạng 7 Nam Kỷ Tỵ 1989 hợp với nữ Mậu Ngọ 1978

2.9 - Tử vi 2021 xem màu hợp tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng

Nam Kỷ Tỵ 1989 hợp màu gì?

Màu hợp tuổi nam Kỷ Tỵ 1989: Xanh Lá Cây, Xanh Lục
Màu tương khắc nam Kỷ Tỵ 1989: Vàng Sậm, Nâu Đất
Màu Đại Kỵ nam Kỷ Tỵ 1989: Trắng, Xám, Ghi

2.10 - Tử vi 2021 xem số hợp tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng

Bên cạnh việc dựa vào số tuổi để tìm con số may mắn, giới tính và cung mệnh của chủ nhân cũng có thể được dùng để chọn con số hợp tuổi cho người.

  • Nam Kỷ Tỵ 1989 thuộc mệnh Mộc tương hợp với các con  số  3, 4 (hành Mộc). Tương sinh với số: 0, 1 (hành Thủy) và 9 (hành Hỏa)
  • Nam Kỷ Tỵ 1989 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 3, 4, 0, 1, 9 sẽ gặp nhiều may mắn, tự tin, phát triển công danh sự nghiệp và luôn gặp cơ hội đến với cuộc sống của mình một cách bất ngờ.


2.11 - Tử vi 2021 xem tuổi xông nhà Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng

Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng
NAM MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2004
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hình
Phục Vị
Bình Hòa
2002
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1994
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1975
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1974
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hình
Sinh Khí
Bình Hòa
1967
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1966
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1964
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Sát
Tương Sinh
Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng
NỮ MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2005
Tương Sinh
Tương Khắc
Tam Hợp
Phục Vị
Bình Hòa
2002
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1996
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1994
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Sát
Tương Sinh
1987
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1983
Tương Sinh
Tương Khắc
Lục Xung
Thiên Y
Tương Sinh
1982
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1981
Bình Hòa
Bình Hòa
Tam Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
1978
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1975
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1974
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hình
Thiên Y
Tương Sinh
1973
Bình Hòa
Tương Khắc
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Sinh
1972
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1967
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Sát
Tương Sinh
1966
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1965
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1964
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh


LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI


Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!




Nếu bạn thấy bài viết hay. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng đọc!

Tử vi số học

 


3. Xem tử vi năm Tân Sửu 2021 các tuổi khác?

TỬ VI CÁC TUỔI NĂM Tân Sửu 2021

Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1944 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Giáp Thân 1944 Nữ mạng năm 2021
1945 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nữ mạng năm 2021
1946 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nữ mạng năm 2021
1947 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nữ mạng năm 2021
1948 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nữ mạng năm 2021
1949 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm 2021
1950 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nữ mạng năm 2021
1951 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nữ mạng năm 2021
1952 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nữ mạng năm 2021
1953 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nữ mạng năm 2021
1954 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nữ mạng năm 2021
1955 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nữ mạng năm 2021
1956 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nữ mạng năm 2021
1957 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nữ mạng năm 2021
1958 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nữ mạng năm 2021
1959 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nữ mạng năm 2021
1960 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nữ mạng năm 2021
1961 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nữ mạng năm 2021
1962 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nữ mạng năm 2021
1963 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nữ mạng năm 2021
1964 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm 2021
1965 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nữ mạng năm 2021
1966 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nữ mạng năm 2021
1967 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nữ mạng năm 2021
1968 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nữ mạng năm 2021
1969 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nữ mạng năm 2021
1970 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nữ mạng năm 2021
1971 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nữ mạng năm 2021
1972 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nữ mạng năm 2021
1973 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nữ mạng năm 2021
1974 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nữ mạng năm 2021
1975 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nữ mạng năm 2021
1976 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nữ mạng năm 2021
1977 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nữ mạng năm 2021
1978 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nữ mạng năm 2021
1979 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nữ mạng năm 2021
1980 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nữ mạng năm 2021
1981 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nữ mạng năm 2021
1982 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nữ mạng năm 2021
1983 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nữ mạng năm 2021
1984 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nữ mạng năm 2021
1985 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nữ mạng năm 2021
1986 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nữ mạng năm 2021
1987 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nữ mạng năm 2021
1988 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nữ mạng năm 2021
1989 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng năm 2021
1990 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nữ mạng năm 2021
1991 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nữ mạng năm 2021
1992 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nữ mạng năm 2021
1993 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nữ mạng năm 2021
1994 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nữ mạng năm 2021
1995 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nữ mạng năm 2021
1996 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nữ mạng năm 2021
1997 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nữ mạng năm 2021
1998 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nữ mạng năm 2021
1999 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nữ mạng năm 2021
2000 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nữ mạng năm 2021
2001 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nữ mạng năm 2021
2002 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nữ mạng năm 2021
2003 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nữ mạng năm 2021
2004 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm 2021
2005 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nữ mạng năm 2021
2006 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nữ mạng năm 2021
2007 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nữ mạng năm 2021
2008 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nữ mạng năm 2021
2009 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nữ mạng năm 2021
2010 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nữ mạng năm 2021
2011 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nữ mạng năm 2021
2012 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nữ mạng năm 2021
2013 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nữ mạng năm 2021
2014 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nữ mạng năm 2021
2015 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nữ mạng năm 2021
2016 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nữ mạng năm 2021
2017 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nữ mạng năm 2021
2018 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nữ mạng năm 2021
2019 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nữ mạng năm 2021
2020 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nữ mạng năm 2021
2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nữ mạng năm 2021
2022 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nữ mạng năm 2021
2023 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nữ mạng năm 2021
2024 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nam mạng năm 2021 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nữ mạng năm 2021